Danh mục phát triển khu công nghiệp tỉnh Hòa Bình thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 và dự kiến phân bổ đất đai để triển khai thực hiện:
TT | Tên KCN | Huyện/ | Diện tích quy hoạch (ha) | Định hướng ngành nghề | Phân bổ chỉ tiêu đất đến năm 2030 | Kiến nghị bổ sung chỉ tiêu đất đai để phát triển KCN[1] |
I | Các KCN đã có trong quy hoạch từ giai đoạn trước | 1.480,36 | 1.204,42 | 275,94 | ||
1 | Bờ Trái Sông Đà | TP. Hòa Bình | 68,37 | Điện tử, may mặc, chế biến thực phẩm, dược phẩm | 68,37 | |
2 | Bình Phú | TP. Hòa Bình | 214,29 | Cơ khí, sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến nông - lâm sản, may mặc, nhựa… | 214,29 | |
3 | Yên Quang | TP. Hòa Bình | 200,1 | Các ngành điện tử, hóa chất - dược, cơ khí, sản xuất đồ nội thất… | 150,00 | 50,10 |
4 | Lương Sơn | Lương Sơn | 83,08 | Đã lấp đầy | 83,08 | |
5 | Nam Lương Sơn | Lương Sơn | 204,2 | Sản xuất vật liệu | 125,00 | 79,20 |
6 | Nhuận Trạch | Lương Sơn | 213,68 | KCN chuyên sâu | 213,68 | |
7 | Thanh Hà | Lạc Thủy | 276,64 | Cơ khí, điện tử, cao su - nhựa, sản xuất đồ nội thất, thiết bị điện, hàng tiêu dùng, dược phẩm, chế biến thực phẩm | 130,00 | 146,64 |
8 | Lạc Thịnh | Yên Thủy | 220 | May mặc, sản xuất hàng tiêu dùng, chế biến gỗ, nội thất, chế biến thực phẩm, sản xuất vật liệu xây dựng | 220,00 | |
II | Các KCN bổ sung vào quy hoạch | 2.013,7 | 296,58 | 1.717,12 | ||
1 | Thịnh Minh | TP. Hòa Bình | 193,7 | Cơ khí, điện tử, sản xuất đồ nội thất, thiết bị điện, chế biến nông, lâm sản | 50,00 | 143,71 |
2 | KCN - đô thị - dịch vụ Tân Vinh | Lương Sơn | 420 | Cơ khí, điện tử, sản xuất đồ nội thất, thiết bị điện, chế biến nông, lâm sản | ||
Trong đó: KCN | 294 | 50,00 | 244,00 | |||
3 | Thanh Cao | Lương Sơn | 215 | Cơ khí, điện tử, cao su - nhựa, may mặc, sản xuất đồ nội thất, thiết bị điện, hàng tiêu dùng, dược phẩm, chế biến thực phẩm | 50,00 | 165,00 |
4 | KCN - đô thị - dịch vụ Bảo Hiệu | Yên Thủy | 530 | |||
Trong đó: KCN | 371 | Cơ khí, điện tử, may mặc, chế biến gỗ - nội thất, sản xuất hàng tiêu dùng, dược phẩm, chế biến thực phẩm, sản xuất vật liệu xây dựng… | 30,00 | 341,00 | ||
5 | Yên Thịnh | Yên Thủy, | 233 | Cơ khí, sản xuất hàng tiêu dùng, chế biến thực phẩm, chế biến gỗ… | 30,55 | 202,45 |
6 | KCN - đô thị - dịch vụ Tân Phong | Lạc Sơn | 495 | Chế biến gỗ, sản xuất hàng tiêu dùng, chế biến thực phẩm, sản xuất vật liệu xây dựng… | ||
Trong đó: KCN | 347 | 36,03 | 310,97 | |||
7 | Thanh Hối | Tân Lạc | 130 | Sản xuất, chế biến xuất khẩu hàng tiêu dùng, may mặc, cơ khí, chế biến gỗ, thực phẩm... | 50,00 | 80,00 |
8 | Cao Sơn | Đà Bắc | 230 | Cơ khí, may mặc, chế biến gỗ, sản xuất hàng tiêu dùng, chế biến thực phẩm, sản xuất vật liệu xây dựng… | 230,00 | |
Tổng | 3.494,06 | 1.501,00 | 1.993,06 |
Dự thảo bản đồ phương án phát triển khu công nghiệp: