Đại Học Tôn Đức Thắng khá nổi tiếng ở Việt Nam với rất nhiều ngành nghề đào tạo khác nhau. Cơ sở chính của Trường ở Tân Phong Quận 7 khá quy mô với đầy đủ các tiện ích dành cho sinh viên theo học.
Học phí Đại học Tôn Đức Thắng 2022 - 2023 cập nhật chi tiết ở bảng sau:
Khối ngành | Tên ngành | Học phí trung bình (VNĐ/năm) |
Khối ngành 1 | Thiết kế đồ họa, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang | 26.400.000 |
Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật cơ điện tử | ||
Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | ||
Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học | ||
Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Quy hoạch vùng và đô thị | ||
Công nghệ kỹ thuật mô trường (chuyên ngành Cấp thoát nước – Môi trường nước), Khoa học môi trường, Bảo hộ lao động | ||
Khối ngành 2 | Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc – CN Trung Quốc | 22.550.000 |
Xã hội học, Công tác xã hội, Việt Nam học – CN Du lịch và Lữ hành, Việt Nam học – CN Du lịch và Quản lý du lịch | ||
Quản lý thể dục thể thao – CN Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện | ||
Toán ứng dụng, Thống kê | ||
Quản lý thể dục thể thao – CN Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện | ||
Marketing, Quản trị kinh doanh – CN Quản trị Nhà hàng – Khách sạn, Kinh doanh Quốc tế, Quản trị Kinh doanh – CN Quản trị nguồn nhân lực | ||
Quan hệ lao động – CN Quản lý quan hệ lao động, CN Hành vi tổ chức | ||
Tài chính – Ngân hàng | ||
Luật | ||
Ngành khác | Dược | 50.600.000 |
Riêng học phí ngành Golf được dự kiến như sau:
(VNĐ) | Học kỳ 1 | Học kỳ 2 | Học kỳ 3 |
Năm 1 | 17.552.865 | 24.915.110 | 3.388.000 |
Năm 2 | 35.272.710 | 35.348.940 | 4.195.070 |
Năm 3 | 35.724.040 | 28.327.310 | 5.808.000 |
Năm 4 | 28.979.500 | 18.050.780 |
Còn đối với ngành Việt Nam học chuyên ngành Việt ngữ học và Văn hóa, xã hội Việt Nam, học phí là 39.900.000 VNĐ/năm.
Học phí Đại học Tôn Đức Thắng 2021 - 2022 được trường quy định như sau:
Nhóm ngành | Tên ngành | Học phí trung bình |
Nhóm ngành 1 | Thiết kế đồ họa Thiết kế công nghiệp Thiết kế nội thất Thiết kế thời trang | 24.000.000 VNĐ/năm |
Kỹ thuật điện Kỹ thuật điện tử - viễn thông Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Kỹ thuật cơ điện tử | ||
Kỹ thuật phần mềm Khoa học máy tính Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | ||
Kỹ thuật hóa học Công nghệ sinh học | ||
Kiến trúc Kỹ thuật xây dựng Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Quy hoạch vùng và Đô thị | ||
Công nghệ kỹ thuật môi trường Khoa học môi trường Bảo hộ lao động | ||
Nhóm ngành 2 | Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Trung Quốc (chuyên ngành Trung quốc) | 20.500.000 VNĐ/năm |
Kế toán | ||
Xã hội học Công tác xã hội Việt Nam học CN Du lịch và lữ hành Việt Nam học CN Du lịch và quản lý du lịch | ||
Toán ứng dụng Thống kê | ||
Quản lý thể dục thể thao | ||
QTKD CN Quản trị Nhà hàng - khách sạn QTKD CN Quản trị nguồn nhân lực Kinh doanh quốc tế Marketing | ||
Quan hệ lao động | ||
Tài chính - Ngân hàng | ||
Luật | ||
Ngành khác | Dược | 46.000.000 VNĐ/năm |
Riêng đối với ngành Golf, mức học phí sẽ phụ thuộc vào lộ trình đào tạo:
Học phí (Đơn vị: VNĐ) | |||
Học kỳ 1 | Học kỳ 2 | Học kỳ 3 | |
Năm 1 | 15.957.150 | 22.650.100 | 3.080.000 |
Năm 2 | 32.066.100 | 32.135.400 | 3.813.700 |
Năm 3 | 32.476.400 | 25.752.100 | 5.280.000 |
Năm 4 | 26.345.000 | 16.409.800 |
Như vậy, mức phí mà nhà trường tạm thu khi sinh viên nhập học sẽ rơi vào khoảng như sau:
Dựa trên đơn giá học phí theo môn học và tổng số môn học của sinh viên trong học kỳ 1 năm học 2021 - 2022, nhà trường sẽ kết chuyển phần chênh lệch học phí (thừa hoặc thiếu) sang học kỳ tiếp theo của năm học 2021 - 2022.
Nhóm ngành | Tên ngành | Học phí trung bình |
Nhóm ngành 1 | Xã hội học Công tác xã hội Việt Nam học (chuyên ngành du lịch) | 18.500.000 VNĐ/năm |
Kế toán Tài chính ngân hàng Quản trị kinh doanh Marketing Quan hệ lao động Quản lý thể thao Luật Kinh doanh quốc tế | ||
Toán ứng dụng Thống kê | ||
Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Trung Quốc | ||
Nhóm ngành 2 | Kỹ thuật hóa học Công nghệ sinh học | 22.000.000 VNĐ/năm |
Bảo hộ lao động Kỹ thuật môi trường Công nghệ kỹ thuật môi trường | ||
Các ngành Điện – Điện tử | ||
Các ngành Công nghệ thông tin | ||
Các ngành Mỹ thuật công nghiệp | ||
Các ngành Xây dựng Quản lý công trình đô thị Kiến trúc | ||
Ngành khác | Dược | 42.000.000 VNĐ/năm |
Mức học phí tạm thu của sinh viên chương trình tiêu chuẩn nhập học năm 2020 như sau:
Căn cứ vào đơn giá học phí theo môn học và tổng số môn học của từng sinh viên trong học kỳ 1 năm học 2020 – 2021, trường sẽ chuyển phần chênh lệch học phí (thừa hoặc thiếu) sang học kỳ tiếp theo của năm học 2020 – 2021.
STT | Ngành | Năm 1 (Đơn vị: VNĐ) | Năm 2 (Đơn vị: VNĐ) | Năm 3 (Đơn vị: VNĐ) | Năm 4 (Đơn vị: VNĐ) |
1 | Kế toán | 32.670.000 | 32.670.000 | 41.836.000 | 41.836.000 |
2 | Tài chính - Ngân hàng | ||||
3 | Luật | ||||
4 | Việt Nam học Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch | 33.120.000 | 38.640.000 | 42.412.000 | 42.412.000 |
5 | Công nghệ Sinh học | 33.570.000 | 39.165.000 | 42.988.000 | 42.988.000 |
6 | Kỹ thuật Xây dựng | ||||
7 | Kỹ thuật điện | 34.020.000 | 39.690.000 | 43.565.000 | 43.565.000 |
8 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | ||||
9 | Kỹ thuật điều khiển từ và tự động hóa | ||||
10 | Kỹ thuật phần mềm | ||||
11 | Khoa học máy tính | 34.470.000 | 40.215.000 | 44.141.000 | 44.141.000 |
12 | Ngôn ngữ Anh | 40.320.000 | 47.040.000 | 51.632.000 | 51.632.000 |
13 | Marketing | 40.500,000 | 47.250.000 | 51.863.000 | 51.863.000 |
14 | Kinh doanh quốc tế | ||||
15 | Quản trị Kinh doanh Chuyên ngành Quản trị khách sạn | 40.590.000 | 47.355.000 | 51.978.000 | 51.978.000 |
16 | Quản trị kinh doanh Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực | 40.500.000 | 47.250.000 | 51.863.000 | 51.863.000 |
17 | Thiết kế đồ họa | 34.200.000 | 39.900.000 | 43.795.000 | 43.795.000 |
Sinh viên chương trình chất lượng cao nhập học sẽ tham gia kiểm tra trình độ tiếng Anh đầu khóa theo đề thi 4 kỹ năng nghe, nói, đọc viết. Nếu đạt trình độ tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung chương trình đào tạo hoặc nộp Chứng chỉ quốc tế còn giá trị thời hạn, sinh viên được miễn học và không đóng tiền cho học phần này.
Trường hợp chưa đạt, sinh viên phải học bổ sung các học phần tiếng Anh dự bị và nộp riêng học phí khoảng 24.000.000 VNĐ.
STT | Ngành | Năm 1 (Đơn vị: VNĐ) | Năm 2 (Đơn vị: VNĐ) | Năm 3 (Đơn vị: VNĐ) | Năm 4 (Đơn vị: VNĐ) |
1 | Kế toán | 50.040.000 | 61.299.000 | 62.620.000 | 62.620.000 |
2 | Công nghệ Sinh học | 52.200.000 | 63.945.000 | 65.323.000 | 65.323.000 |
3 | Kỹ thuật Xây dựng | ||||
4 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 52.110.000 | 63.835.000 | 65.210.000 | 65.210.000 |
5 | Kỹ thuật phần mềm | 52.020.000 | 63.725.000 | 65.097.000 | 65.097.000 |
6 | Khoa học máy tính | 52.290.000 | 64.055.000 | 65.435.000 | 65.435.000 |
7 | Ngôn ngữ Anh | 49.500.000 | 60.638.000 | 61.944.000 | 61.944.000 |
8 | Marketing | 52.740.000 | 64.607.000 | 65.998.000 | 65.998.000 |
9 | Quản trị Kinh doanh Chuyên ngành Quản trị khách sạn | ||||
10 | Kinh doanh quốc tế | ||||
11 | Việt Nam học Chuyên ngành Du lịch và Quản trị du lịch | 49.500,000 | 60.638.000 | 61.944.000 | 61.944.000 |
12 | Tài chính Ngân hàng | 50.040.000 | 61.299.000 | 62.620.000 | 62.620.000 |
Sinh viên của các chương trình đào tạo nếu có Chứng chỉ MOS (Microsoft Office Specialist) quốc tế đạt 750 điểm sẽ được miễn học và không cần đóng tiền cho học phần Tin học tương ứng.
Chuyên ngành | Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm 4 |
Quản lý kinh doanh Golf | 43.456.000 | 49.092.000 | 43.455.000 | 29.790.000 |
Huấn luyện Golf | 50.416.000 | 78.390.000 | 80.413.000 | 59.634.000 |
- Mức học phí tạm thu của sinh viên nhập học (năm 2019) như sau:
- Dựa trên đơn giá học phí theo môn học và tổng số môn học của từng sinh viên trong học kỳ 1 năm học 2019 – 2020, Nhà Trường sẽ kết chuyển phần chênh lệch học phí (thừa hoặc thiếu) sang học kỳ tiếp theo của năm học 2019 – 2020.
- Học phí của các năm tiếp theo sẽ được điều chỉnh theo Quy định của Nhà nước.
- Mức học phí tạm thu (chưa tính học phí Tiếng Anh) khi sinh viên nhập học năm 2019 như sau:
- Học phí chương trình tiếng Anh: Chương trình Inspire English có mức học phí tổng trong khóa đào tạo tiếng Anh khoảng 24.000.000 VNĐ/năm; Chương trình World English có mức học phí tổng trong khóa đào tạo tiếng Anh là khoảng 40.000.000 VNĐ/năm.
Đối với sinh viên trúng tuyển vào chương trình Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh nhưng chưa đạt chuẩn đầu vào tiếng Anh (IELTS 5.0 hoặc tương đương, hoặc có kết quả kì thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa chưa đạt đầu vào), sinh viên phải học chương trình tiếng Anh dự bị tập trung cho đến khi đạt trình độ tương đương tiếng Anh chuẩn đầu vào của chương trình. Học phí của chương trình dự bị tiếng Anh khoảng 20.400.000 VNĐ/khóa (từ 6 tháng – 1 năm)
- Mức học phí tạm thu (chưa tính học phí Tiếng Anh) khi sinh viên nhập học năm 2019 như sau:
Trường hợp đạt trình độ Tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung chương trình đào tạo hoặc nộp Chứng chỉ quốc tế còn giá trị thời hạn, sẽ được miễn học và không đóng tiền cho học phần được miễn. Học phí bình quân của chương trình tiếng Anh theo khung chương trình đào tạo khoảng 26.500.000 VNĐ/năm.
Trường hợp chưa đạt cấp độ Tiếng Anh ở các cấp độ theo quy định trong khung chương trình đào tạo, sinh viên phải học Chương trình tiếng Anh dự bị tập trung cho đến khi đạt trình độ tương đương chuẩn đầu vào tiếng Anh của chương trình, học phí của chương trình dự bị tiếng Anh khoảng 27.000.000 đồng/khóa (từ 6 tháng – 1 năm)
Các nhóm ngành 1: Học phí: 17.500.000 VNĐ/năm
Các ngành nhóm 2: Học phí: 20.500.000 VNĐ/năm
Ngành Dược: Học phí 19.000.000 VNĐ/năm
Chương trình chất lượng cao:
Trường ĐH Tôn Đức Thắng thường có 2 học kỳ chính thức và 1 học kỳ hè để sinh viên trả nợ hoặc cải thiện môn. Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp ích cho các bạn trong việc chọn trường và chuẩn bị học phí đại học trong quá trình học tập 4 năm. Vì mức học phí đại học hiện tại không hề rẻ nên các bạn cần tập trung học tập đừng để rớt môn nào.
Học phí đại học Tôn Đức Thắng các năm mang tính chất tham khảo, sinh viên nên liên lạc với trường để có con số cập nhật mới nhất.