Giáo dục

Học viện Ngân hàng công bố điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển sớm

15/06/2024 22:15

Học viện Ngân hàng vừa công bố điểm trúng tuyển đại học chính quy đối với các phương thức xét tuyển sớm năm 2024.

Cụ thể điểm chuẩn xét tuyển sớm của các ngành như sau: Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT

STT
Mã xét tuyển
Tên chương trình đào tạo
Tổ hợp xét tuyển
Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (*)
Chương trình đào tạo Chất lượng cao
1
ACT01
Kế toán
(Chương trình Chất lượng cao)
A00, A01, D01, D07
36,5
2
BANK01
Ngân hàng
(Chương trình Chất lượng cao)
A00, A01, D01, D07
37,5
3
BANK06
Ngân hàng và Tài chính quốc tế
(Chương trình Chất lượng cao)
A00, A01, D01, D07
39,9
4
BUS01
Quản trị kinh doanh
(Chương trình Chất lượng cao)
A00, A01, D01, D07
36,5
5
BUS06
Marketing số
(Chương trình Chất lượng cao)
A00, A01, D01, D07
39,9
6
ECON02
Kinh tế đầu tư
(Chương trình Chất lượng cao)
A01, D01, D07, D09
36
7
FIN01
Tài chính
(Chương trình Chất lượng cao)
A00, A01, D01, D07
37
8
IB04
Kinh doanh quốc tế
(Chương trình Chất lượng cao)
A01, D01, D07, D09
39,01
Chương trình đào tạo chuẩn
9
ACT02
Kế toán
A00, A01, D01, D07
29,8
10
ACT04
Kiểm toán
A00, A01, D01, D07
29,9
11
BANK02
Ngân hàng
A00, A01, D01, D07
29,9
12
BANK03
Ngân hàng số
A00, A01, D01, D07
29,9
13
BUS02
Quản trị kinh doanh
A00, A01, D01, D07
28,5
14
BUS03
Quản trị du lịch
A01, D01, D07, D09
28
15
ECON01
Kinh tế đầu tư
A01, D01, D07, D09
29,3
16
FIN02
Tài chính
A00, A01, D01, D07
29,9
17
FIN03
Công nghệ tài chính
A00, A01, D01, D07
29,9
18
FL01
Ngôn ngữ Anh
A01, D01, D07, D09
28,54
19
IB01
Kinh doanh quốc tế
A01, D01, D07, D09
29,9
20
IB02
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
A01, D01, D07, D09
29,9
21
IT01
Công nghệ thông tin
A00, A01, D01, D07
27
22
LAW01
Luật kinh tế
A00, A01, D01, D07
29,9
23
LAW02
Luật kinh tế
C00, C03, D14, D15
28
24
MIS01
Hệ thống thông tin quản lý
A00, A01, D01, D07
27,5
Chương trình đào tạo liên kết quốc tế
25
BUS04
Quản trị kinh doanh
(Liên kết với ĐH CityU, Hoa kỳ. Cấp song bằng)
A00, A01, D01, D07
26,5
26
ACT03
Kế toán
(Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng)
A00, A01, D01, D07
25,5
27
BANK04
Tài chính-Ngân hàng
(Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng)
A00, A01, D01, D07
26,5
28
BUS05
Marketing số
(Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp một bằng của đối tác)
A00, A01, D01, D07
28
29
BANK05
Ngân hàng và Tài chính quốc tế
(Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng)
A00, A01, D01, D07
26,4
30
IB03
Kinh doanh quốc tế
(Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng)
A00, A01, D01, D07
26,5

Lưu ý: Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển đã bao gồm điểm cộng khuyến khích và điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Các chương trình Chất lượng cao, điểm xét tuyển được tính trên thang điểm 40, trong đó nhân đôi điểm đối với môn Toán.

Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

STT
Mã xét tuyển
Tên chương trình đào tạo
Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển đối với phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
Chương trình đào tạo Chất lượng cao
1
ACT01
Kế toán
(Chương trình Chất lượng cao)
21,66
2
BANK01
Ngân hàng
(Chương trình Chất lượng cao)
21,66
3
BANK06
Ngân hàng và Tài chính quốc tế
(Chương trình Chất lượng cao)
23,3
4
BUS01
Quản trị kinh doanh
(Chương trình Chất lượng cao)
21,66
5
BUS06
Marketing số
(Chương trình Chất lượng cao)
23,3
6
ECON02
Kinh tế đầu tư
(Chương trình Chất lượng cao)
21,66
7
FIN01
Tài chính
(Chương trình Chất lượng cao)
21,66
8
IB04
Kinh doanh quốc tế
(Chương trình Chất lượng cao)
23,3
Chương trình đào tạo chuẩn
9
ACT02
Kế toán
21,66
10
ACT04
Kiểm toán
24,9
11
BANK02
Ngân hàng
23,3
12
BANK03
Ngân hàng số
23,3
13
BUS02
Quản trị kinh doanh
21,66
14
BUS03
Quản trị du lịch
21,66
15
ECON01
Kinh tế đầu tư
21,66
16
FIN02
Tài chính
23,3
17
FIN03
Công nghệ tài chính
21,66
18
FL01
Ngôn ngữ Anh
21,66
19
IB01
Kinh doanh quốc tế
23,3
20
IB02
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
24,9
21
IT01
Công nghệ thông tin
21,66
22
LAW01
Luật kinh tế
21,66
23
LAW02
Luật kinh tế
21,66
24
MIS01
Hệ thống thông tin quản lý
21,66
Chương trình đào tạo liên kết quốc tế
25
BUS04
Quản trị kinh doanh
(Liên kết với ĐH CityU, Hoa kỳ. Cấp song bằng)
20
26
ACT03
Kế toán
(Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng)
20
27
BANK04
Tài chính-Ngân hàng
(Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng)
20
28
BUS05
Marketing số
(Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp một bằng của đối tác)
20
29
BANK05
Ngân hàng và Tài chính quốc tế
(Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng)
20
30
IB03
Kinh doanh quốc tế
(Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng)
20

Lưu ý: Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển đã bao gồm điểm cộng khuyến khích và điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Đối với chứng chỉ IELTS (Academic): Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển 20; 21,6; 23,3 và 24,9 tương ứng với một thí sinh ở Khu vực 3 đạt điểm IELTS (Academic) lần lượt là 6.0; 6.5; 7.0 và 7.5.

Đối với chứng chỉ TOEFL iBT: Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển 20; 21,6; 23,3 và 24,9 tương ứng với một thí sinh ở Khu vực 3 đạt điểm TOEFL iBT lần lượt là 80; 87; 94 và 100.

Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá đầu vào đại học V-SAT

Thí sinh được xét là đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) đối với ngành đăng ký nếu có điểm xét tuyển đạt từ 315 điểm trở lên (Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển đã bao gồm điểm cộng khuyến khích và điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành).

Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội

STT
Mã xét tuyển
Tên chương trình đào tạo
Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giánăng lực của ĐHQG Hà Nội
Chương trình đào tạo Chất lượng cao
1
ACT01
Kế toán
(Chương trình Chất lượng cao)
100
2
BANK01
Ngân hàng
(Chương trình Chất lượng cao)
100
3
BANK06
Ngân hàng và Tài chính quốc tế
(Chương trình Chất lượng cao)
115
4
BUS01
Quản trị kinh doanh
(Chương trình Chất lượng cao)
100
5
BUS06
Marketing số
(Chương trình Chất lượng cao)
110
6
ECON02
Kinh tế đầu tư
(Chương trình Chất lượng cao)
100
7
FIN01
Tài chính
(Chương trình Chất lượng cao)
100
8
IB04
Kinh doanh quốc tế
(Chương trình Chất lượng cao)
100
Chương trình đào tạo chuẩn
9
ACT02
Kế toán
110
10
ACT04
Kiểm toán
115
11
BANK02
Ngân hàng
110
12
BANK03
Ngân hàng số
110
13
BUS02
Quản trị kinh doanh
100
14
BUS03
Quản trị du lịch
100
15
ECON01
Kinh tế đầu tư
100
16
FIN02
Tài chính
110
17
FIN03
Công nghệ tài chính
110
18
FL01
Ngôn ngữ Anh
100
19
IB01
Kinh doanh quốc tế
110
20
IB02
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
110
21
IT01
Công nghệ thông tin
100
22
LAW01
Luật kinh tế
110
23
LAW02
Luật kinh tế
110
24
MIS01
Hệ thống thông tin quản lý
100
Chương trình đào tạo liên kết quốc tế
25
BUS04
Quản trị kinh doanh
(Liên kết với ĐH CityU, Hoa kỳ. Cấp song bằng)
100
26
ACT03
Kế toán
(Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng)
100
27
BANK04
Tài chính-Ngân hàng
(Liên kết với ĐH Sunderland, Anh quốc. Cấp song bằng)
100
28
BUS05
Marketing số
(Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp một bằng của đối tác)
100
29
BANK05
Ngân hàng và Tài chính quốc tế
(Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng)
100
30
IB03
Kinh doanh quốc tế
(Liên kết với ĐH Coventry, Anh quốc. Cấp song bằng)
100

Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển đã bao gồm điểm cộng khuyến khích và điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Bài liên quan

(0) Bình luận
Nổi bật Giáo dục thủ đô
Đừng bỏ lỡ
Mới nhất
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO
Học viện Ngân hàng công bố điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển sớm