STT | Mã ngành | Ngành học | Phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến: 720 | |
Phương thức 1: - Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 với các tổ hợp môn - Mã phương thức 100 - 60% chỉ tiêu | Phương thức 2: - Kết quả học tập bậc THPT - Mã phương thức: 200 - 40% chỉ tiêu | ||||
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00, A01, C00, D01 | - Điểm xét tuyển Học bạ = Điểm trung bình Học kỳ 1 năm lớp 11 + Điểm trung bình Học kỳ 2 lớp 11 + Điểm trung bình Học kỳ 1 lớp 12 + Điểm ưu tiên - Điểm xét tuyển Học bạ không bao gồm điểm ưu tiên đạt từ 18,0 điểm trở lên - Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, thêm yêu cầu điểm tiếng Anh các học kỳ: Học kỳ 1 năm 11, học kỳ 2 lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6.0/mỗi kỳ trở lên | 190 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D14 | 50 | |
3 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, D10 | 160 | |
4 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00, B00, C00, D01 | 160 | |
5 | 7340101 | Quản trị văn phòng | A00, A01, C00, D01 | 160 |