7 mã ngành/chương trình bao gồm: Thống kê kinh tế; Toán kinh tế; Hệ thống thông tin quản lý; Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; EP02/Định phí bảo hiểm và Quản trị rủi ro (học bằng tiếng Anh); EP03/Khoa học dữ liệu trong Kinh tế và Kinh doanh (học bằng tiếng Anh).
Như vậy, năm 2023, các phương án xét tuyển của ĐH Kinh tế Quốc dân là:
![]() |
Danh sách các trường đại học đã công bố thông tin tuyển sinh dự kiến năm 2023 trên cả nước như sau:
| STT | Trường đại học đã công bố thông tin tuyển sinh năm 2023 |
| 1 | ĐH Kinh tế Quốc dân |
| 2 | ĐH Bách khoa Hà Nội |
| 3 | ĐH Xây dựng Hà Nội |
| 4 | ĐH Sư phạm Hà Nội |
| 5 | ĐH Mở Hà Nội |
| 6 | ĐH Công nghiệp Hà Nội |
| 7 | ĐH Công nghệ (ĐH Quốc gia Hà Nội) |
| 8 | ĐH Ngoại ngữ (ĐH Quốc gia Hà Nội) |
| 9 | ĐH Khoa học và Công nghệ Hà Nội |
| 10 | ĐH Công nghiệp Dệt May Hà Nội |
| 11 | ĐH Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị |
| 12 | ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp |
| 13 | ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung Ương |
| 14 | ĐH Thủy lợi |
| 15 | ĐH Điện lực |
| 16 | ĐH Ngoại thương |
| 17 | ĐH Lâm nghiệp |
| 18 | ĐH Y tế Công cộng |
| 19 | ĐH Y khoa Tokyo Việt Nam |
| 20 | ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải |
| 21 | ĐH Công nghệ Đông Á |
| 22 | ĐH Thành Đô |
| 23 | ĐH Nguyễn Trãi |
| 24 | ĐH Hòa Bình |
| 25 | ĐH Phan Châu Trinh |
| 26 | ĐH Chu Văn An |
| 27 | ĐH Hà Tĩnh |
| 28 | ĐH Kinh Bắc |
| 29 | ĐH Lạc Hồng |
| 30 | ĐH Hoa Lư |
| 31 | ĐH Trưng Vương |
| 32 | ĐH Quảng Bình |
| 33 | ĐH Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên |
| 34 | ĐH Kỹ thuật Công nghiệp (ĐH Thái Nguyên) |
| 35 | ĐH Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên) |
| 36 | ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
| 37 | ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
| 38 | ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
| 39 | ĐH Nông - Lâm Bắc Giang |
| 40 | ĐH Kinh tế Nghệ An |
| 41 | ĐH Y - Dược (ĐH Huế) |
| 42 | ĐH Luật (ĐH Huế) |
| 43 | ĐH Bách khoa (ĐH Đà Nẵng) |
| 44 | ĐH Kinh tế (ĐH Đà Nẵng) |
| 45 | ĐH Sư phạm (ĐH Đà Nẵng) |
| 46 | ĐH Ngoại ngữ (ĐH Đà Nẵng) |
| 47 | ĐH Sư phạm Kỹ thuật (ĐH Đà Nẵng) |
| 48 | ĐH Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (ĐH Đà Nẵng) |
| 49 | ĐH Đà Nẵng (phân hiệu tại Kon Tum) |
| 50 | Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh (ĐH Đà Nẵng) |
| 51 | Khoa Y - Dược (ĐH Đà Nẵng) |
| 52 | ĐH Kiến Trúc Đà Nẵng |
| 53 | ĐH Xây dựng miền Trung |
| 54 | ĐH Quy Nhơn |
| 55 | ĐH Nha Trang |
| 56 | ĐH Yersin Đà Lạt |
| 57 | ĐH Duy Tân |
| 58 | ĐH Lâm nghiệp (phân hiệu tại tỉnh Đồng Nai) |
| 59 | ĐH Nông Lâm TP.HCM |
| 60 | ĐH Tài nguyên và Môi trường TP.HCM |
| 61 | ĐH Công nghệ Thông tin (ĐH Quốc gia TP.HCM) |
| 62 | ĐH Luật TP.HCM |
| 63 | ĐH Kinh tế TP.HCM |
| 64 | ĐH Kiến trúc TP.HCM |
| 65 | ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM |
| 66 | ĐH Công nghiệp TP.HCM |
| 67 | ĐH Mở TP.HCM |
| 68 | ĐH Ngân hàng TP.HCM |
| 69 | ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM |
| 70 | ĐH Quản lý và Công nghệ TP.HCM |
| 71 | ĐH Kinh tế - Tài chính TP.HCM |
| 72 | ĐH Tài chính - Marketing |
| 73 | ĐH Công nghệ TP.HCM (HUTECH) |
| 74 | ĐH Công nghệ Miền Đông |
| 75 | ĐH Hoa Sen |
| 76 | ĐH Nguyễn Tất Thành |
| 77 | ĐH Tôn Đức Thắng |
| 78 | ĐH Quốc Tế Hồng Bàng |
| 79 | ĐH Quốc tế Miền Đông |
| 80 | ĐH Quốc tế Sài Gòn |
| 81 | ĐH Gia Định |
| 82 | ĐH CMC |
| 83 | ĐH Hùng Vương |
| 84 | ĐH Đông Á |
| 85 | ĐH Công nghệ Đồng Nai |
| 86 | ĐH Phenikaa |
| 87 | ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long |
| 88 | ĐH Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ |
| 89 | ĐH Nam Cần Thơ |
| 90 | ĐH Bình Dương |
| 91 | ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu |
| 92 | ĐH Phú Yên |
| 93 | ĐH Phan Thiết |
| 94 | ĐH Đồng Tháp |
| 95 | ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương |
| 96 | ĐH Thái Bình Dương |
| 97 | ĐH Việt Đức |
| 98 | ĐH Kiên Giang |
| 99 | ĐH Bạc Liêu |
| 100 | ĐH Tiền Giang |
| 101 | ĐH Cửu Long |
| 102 | ĐH Dầu khí Việt Nam |
| 103 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
| 104 | Học viện Kỹ thuật mật mã |
| 105 | Học viện Phụ nữ Việt Nam |
| 106 | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |