Tuổi Mão gồm Đinh Mão, Tân Mão, Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Mão
Đinh Mão và Tân Mão chọn hướng đặt bếp tốt là Bắc (Sinh khí), Đông (Diên niên), Nam (Thiên y), Đông Nam (Phục vị).
Quý Mão và Kỷ Mão chọn đặt hướng bếp tốt là Đông Nam (Sinh khí), Nam (Diên niên), Đông (Thiên y), Bắc (Phục vị).
Ất Mão đặt bếp hướng tốt là Tây Bắc (Sinh khí), Đông Bắc (Diên niên), Tây Nam (Thiên y), Tây (Phục vị).
Tuổi Thìn gồm Canh Thìn, Giáp Thìn, Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Bính Thìn
Canh Thìn và Giáp Thìn đặt bếp theo hướng tốt là Đông (Sinh khí), Bắc (Diên niên), Đông Nam (Thiên y), Nam (Phục vị).
Mậu Thìn và Nhâm Thìn chọn hướng tốt đặt bếp là Nam (Sinh khí), Bắc (Thiên y), Đông Nam (Diên niên), Đông (Phục vị).
Bính Thìn chọn hướng tốt đặt bếp là Tây Nam (Diên niên), Tây (Sinh khí), Tây Bắc (Phục vị), Đông Bắc (Thiên y).
Tuổi Tỵ gồm Tân Tỵ, Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Đinh Tỵ, Quý Tỵ
Tân Tỵ và Ất Tỵ chọn hướng tốt đặt bếp là Tây Nam (Sinh khí), Tây (Diên niên), Tây Bắc (Thiên y), Đông Bắc (Phục vị).
Kỷ Tỵ và Đinh Tỵ chọn hướng đặt bếp tốt là Tây Bắc (Diên niên), Đông Bắc (Sinh khí), Tây Nam (Phục vị), Tây (Thiên y).
Quý Tỵ chọn hướng đặt bếp tốt là Đông Bắc (Sinh khí), Tây Bắc (Diên niên), Tây (Thiên y), Tây Nam (Phục vị).
Tuổi Ngọ gồm Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Ngọ, Nhâm Ngọ
Giáp Ngọ và Canh Ngọ chọn đặt bếp hướng tốt là Đông Nam (Sinh khí), Nam (Diên niên), Đông (Thiên y), Bắc (Phục vị).
Mậu Ngọ chọn đặt bếp hướng tốt là Bắc (Sinh khí), Đông (Diên niên), Nam (Thiên y), Đông Nam (Phục vị).
Bính Ngọ và Nhâm Ngọ chọn hướng đặt bếp tốt là Đông Bắc (Diên niên), Tây Bắc (Sinh khí), Tây (Phục vị), Tây Nam (Thiên y).
Tuổi Mùi gồm Ất Mùi, Tân Mùi, Kỷ Mùi, Đinh Mùi, Quý Mùi
Ất Mùi và Tân Mùi chọn hướng đặt bếp tốt là Đông (Sinh khí), Bắc (Diên niên), Đông Nam (Thiên y), Nam (Phục vị).
Kỷ Mùi chọn hướng đặt bếp tốt là Nam (Sinh khí), Đông Nam (Diên niên), Bắc (Thiên y), Đông (Phục vị).
Đinh Mùi và Quý Mùi chọn hướng đặt bếp tốt là Tây (Sinh khí), Tây Nam (Diên niên), Đông Bắc (Thiên y), Tây Bắc (Phục vị).
Tuổi Thân gồm Bính Thân, Nhâm Thân, Canh Thân, Mậu Thân, Giáp Thân
Bính Thân và Nhâm Thân chọn đặt bếp hướng tốt là Tây Nam (Sinh khí), Tây (Diên niên), Tây Bắc (Thiên y), Đông Bắc (Phục vị).
Canh Thân và Mậu Thân chọn đặt bếp hướng tốt là Tây Bắc (Diên niên), Đông Bắc (Sinh khí), Tây Nam (Phục vị), Tây (Thiên y).
Giáp Thân chọn hướng đặt bếp tốt là Đông Bắc (Sinh khí), Tây Bắc (Diên niên), Tây (Thiên y), Tây Nam (Phục vị).
Tuổi Dậu gồm Kỷ Dậu, Ất Dậu, Đinh Dậu, Quý Dậu, Tân Dậu
Kỷ Dậu và Ất Dậu chọn đặt bếp hướng tốt là Bắc (Sinh khí), Đông (Diên niên), Nam (Thiên y), Đông Nam (Phục vị).
Đinh Dậu và Quý Dậu chọn đặt bếp hướng tốt là Tây Bắc (Sinh khí), Đông Bắc (Diên niên), Tây Nam (Thiên y), Tây (Phục vị).
Tân Dậu chọn đặt bếp hướng tốt là Nam (Diên niên), Đông Nam (Sinh khí), Bắc (Phục vị), Đông (Thiên y).
Tuổi Tuất gồm Mậu Tuất, Giáp Tuất, Canh Tuất, Bính Tuất, Nhâm Tuất
Mậu Tuất và Giáp Tuất chọn đặt bếp hướng tốt là Tây (Sinh khí), Tây Nam (Diên niên), Đông Bắc (Thiên y), Tây Bắc (Phục vị).
Canh Tuất và Bính Tuất đặt bếp hướng tốt là Nam (Sinh khí), Đông Nam (Diên niên), Bắc (Thiên y), Đông (Phục vị).
Nhâm Tuất chọn hướng tốt đặt bếp là Đông (Sinh khí), Bắc (Diên niên), Đông Nam (Thiên y), Nam (Phục vị)
Tuổi Hợi gồm Quý Hợi, Đinh Hợi, Tân Hợi, Ất Hợi, Kỷ Hợi
Quý Hợi chọn hướng tốt đặt bếp là Tây Nam (Sinh khí), Tây (Diên niên), Tây Bắc (Thiên y), Đông Bắc (Phục vị).
Đinh Hợi, Tân Hợi, Ất Hợi, Kỷ Hợi chọn hướng tốt đặt bếp là Đông Bắc (Sinh khí), Tây Bắc (Diên niên), Tây (Thiên y), Tây Nam (Phục vị)./.
* Thông tin mang tính tham khảo, chiêm nghiệm!