Lịch âm 15/2 - tra cứu lịch âm hôm nay 15/2

14/02/2023, 15:12
Theo dõi Giáo dục Thủ đô trên

(GDTĐ) - Xem lịch âm 15/2: Lịch âm hôm nay là ngày mấy? Tra lịch vạn niên ngày 15 tháng 2 năm 2023. Âm lịch hôm nay là ngày mấy?

Thông tin chung về Lịch âm hôm nay 15/2

Dương lịch hôm nay là 15/2/2023, tương ứng với lịch âm là ngày 25/1.

Xét về can chi, hôm nay là ngày Giáp Thìn, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão, thuộc tiết khí Lập xuân.

Ngày Giáp Thìn - Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Dương Mộc khắc Dương Thổ: Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy nên tránh làm những việc lớn.

Theo cuốn Lịch Âm dương cát tường năm Nhâm Dần 2023 của Nhà xuất bản Hồng Đức, ngày hôm nay thuộc Hành Hoả, Cơ, Trực Mãn (Người sinh vào trực này khôn ngoan, trí tuệ. Con cái dễ nuôi, bạn bè tốt. Phúc đức nhiều).

Lịch âm 15/2 - tra cứu lịch âm hôm nay thứ 4 ngày 15/2/2023 - 1

Xem lịch âm hôm nay 15/2/2023. Âm lịch hôm nay là ngày mấy?

Sao tốt: Thiên vu, Phúc đức, Lục nghi, Kim đường, Kim quỹ 

Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu, Phục nhật 

Tuổi hợp: Tam hợp: Thân, Tý - Lục hợp: Dậu 

Tuổi xung: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn 

Hoạt động nên làm: Tốt cho các việc cầu tài, cúng bái, lễ tế, xuất hành, dựng nhà, mở tiệm 

Hoạt động không nên làm: Xấu với các việc nhận chức, cưới xin, xuất vốn.  

Xem giờ tốt hay giờ xấu hôm nay âm lịch ngày 15/2/2023

  • Giờ tốt: Dần (03h-05h), Thìn (07h-09h), Tỵ (09h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h) 
  • Giờ xấu: Tý (23h-01h), Sửu (01h-03h), Mão (05h-07h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h) 

Giờ Tý (23h-1h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín). 

Giờ Sửu (1h-3h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Dần (3h-5h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt. 

Giờ Mão (5h-7h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ. 

Giờ Thìn (7h-9h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo. 

Giờ Tị (9h-11h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức. 

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng. 

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi. 

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc. 

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự. 

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút. 

Xuất hành ngày 15/2/2023

Ngày xuất hành

Đường phong - Là ngày rất tốt, xuất hành được thuận lợi như ý, có quý nhân phù trợ.

Hướng xuất hành

Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.

Giờ xuất hành ngày 15/2/2023

Giờ Tý (23h-1h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông. 

Giờ Sửu (1h-3h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ. 

Giờ Dần (3h-5h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả. 

Giờ Mão (5h-7h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại. 

Giờ Thìn (7h-9h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp. 

Giờ Tị (9h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. 

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.

Hạ Vy (Tổng hợp)

Bài liên quan
Lịch âm 10/2 - tra cứu lịch âm hôm nay thứ 6 ngày 10/2/2023
(GDTĐ) - Lịch âm hôm nay là ngày mấy? Tra lịch vạn niên ngày 10 tháng 2 năm 2023. Âm lịch hôm nay là ngày mấy?

(0) Bình luận
Nổi bật Giáo dục thủ đô
Đừng bỏ lỡ
Mới nhất
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO
Lịch âm 15/2 - tra cứu lịch âm hôm nay 15/2