Chiều 25/6, thí sinh trên cả nước làm thủ tục dự thi tại phòng thi, đính chính sai sót, nghe phổ biến Quy chế thi...
Theo thống kê của Bộ GD&ĐT, cả nước có hơn 1,1 triệu thí sinh đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT năm 2025. Trong đó, số thí sinh lớp 12 dự thi theo Chương trình giáo dục phổ thông 2018 là: 1.122.507 (chiếm 96,33%).
Số thí sinh tự do là 42.782 (chiếm 3,67%); trong đó, thí sinh thi theo Chương trình giáo dục phổ thông 2018 là: 16.072 (chiếm 1,38%), thí sinh dự thi theo Chương trình giáo dục phổ thông 2006 là 26.711 (chiếm 2,29%).
Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đặc biệt hơn các năm trước. Năm nay, Kỳ thi có số lượng thí sinh nhiều hơn; tổ chức cho cả học sinh học theo Chương trình giáo dục phổ thông năm 2018 và học sinh học theo Chương trình giáo dục phổ thông 2006.
Đây cũng là năm đầu tiên tổ chức Kỳ thi tốt nghiệp THPT và tuyển sinh đầu cấp giáo dục phổ thông theo Chương trình giáo dục phổ thông 2018 với nhiều đổi mới; được tổ chức trong bối cảnh cả nước đang thực hiện sắp xếp, tổ chức bộ máy chính quyền địa phương 2 cấp và thay đổi trong sắp xếp hệ thống cơ quan thanh tra.
Chi tiết số lượng thí sinh đăng ký dự thi tốt nghiệp năm 2025 theo môn như sau:
Môn | Chương trình GDPT | ||
2006 | 2018 | Tổng cộng | |
Toán | 13.317 | 1.132.132 | 1.145.449 |
Ngữ văn | 19.403 | 1.132.284 | 1.151.687 |
Vật lí | 4.933 | 349.365 | 354.298 |
Hoá học | 4.950 | 241.750 | 246.700 |
Sinh học | 2.186 | 70.483 | 72.669 |
Lịch sử | 15.273 | 484.084 | 499.357 |
Địa lí | 14.496 | 479.585 | 494.081 |
Giáo dục công dân | 4.835 | - | 4.835 |
Giáo dục kinh tế và pháp luật | - | 247.248 | 247.248 |
Tin học | - | 7.716 | 7.716 |
Công nghệ Công nghiệp | - | 2.428 | 2.428 |
Công nghệ Nông Nghiệp | - | 21.962 | 21.962 |
Tiếng Anh | 6.218 | 352.652 | 358.870 |
Tiếng Nga | 4 | 99 | 103 |
Tiếng Pháp | - | 408 | 408 |
Tiếng Trung | 108 | 4.258 | 4.366 |
Tiếng Đức | 17 | 154 | 171 |
Tiếng Nhật | 8 | 492 | 500 |
Tiếng Hàn | 17 | 544 | 561 |
Tổng số | 24.951 | 1.137.183 | 1.162.134 |
* Lịch thi đối với thí sinh theo Chương trình GDPT 2018 – Thí sinh đang học lớp 12:
Ngày | Buổi | Bài thi/Môn thi | Thời gian làm bài | Giờ phát đề cho thí sinh | Giờ bắt đầu làm bài | |
25/6/2025 | SÁNG | 08 giờ 00: Họp cán bộ làm công tác coi thi tại Điểm thi | ||||
CHIỀU | 14 giờ 00: Thí sinh làm thủ tục dự thi tại phòng thi, đính chính sai sót (nếu có) và nghe phổ biến Quy chế thi, Lịch thi | |||||
26/6/2025 | SÁNG | Ngữ văn | 120 phút | 07 giờ 30 | 07 giờ 35 | |
CHIỀU | Toán | 90 phút | 14 giờ 20 | 14 giờ 30 | ||
27/6/2025 | SÁNG | Bài thi tự chọn | Môn thứ 1 | 50 phút | 07 giờ 30 | 07 giờ 35 |
Môn thứ 2 | 50 phút | 08 giờ 35 | 08 giờ 40 | |||
28/6/2025 | Dự phòng |
* Lịch thi đối với thí sinh theo Chương trình GDPT năm 2006 – Thí sinh thi tự do:
Ngày | Buổi | Bài thi/môn thi thành phần của tổ hợp | Thời gian làm bài | Giờ phát đề cho thí sinh | Giờ bắt đầu làm | |
25/6 | Sáng | 8h: Họp cán bộ làm công tác thi tại điểm thi | ||||
Chiều | 14h: Thí sinh làm thủ tục dự thi tại phòng thi, đính chính sai sót (nếu có), nghe phổ biến Quy chế thi, lịch thi | |||||
26/6 | Sáng | Ngữ văn | 120 phút | 7h30 | 7h35 | |
Chiều | Toán | 90 phút | 14h20 | 14h30 | ||
27/6 | Sáng | Bài thi KHTN | Vật lí | 50 phút | 7h30 | 7h35 |
Hóa học | 50 phút | 8h30 | 8h35 | |||
Sinh học | 50 phút | 9h30 | 9h35 | |||
Bài thi KHXH | Lịch sử | 50 phút | 7h30 | 7h35 | ||
Địa lý | 50 phút | 8h30 | 8h35 | |||
Giáo dục công dân | 50 phút | 9h30 | 9h35 | |||
Chiều | Ngoại ngữ | 60 phút | 14h20 | 14h30 | ||
28/6 | Dự phòng |