Phương thức xét tuyển theo đơn đặt hàng, nhà trường xét tuyển theo văn bản giao nhiệm vụ, đặt hàng, nội dung thỏa thuận của bộ, ngành, UBND các tỉnh và doanh nghiệp.
Chỉ tiêu đào tạo đối với tuyển sinh đặt hàng trình độ đại học thuộc chỉ tiêu chính quy của Trường Đại học Công đoàn, căn cứ nhu cầu đặt hàng của các đơn vị và khả năng đáp ứng của Trường, Trường sẽ phân bổ lại chỉ tiêu tuyển sinh giữa các ngành cho phù hợp.
Ở phương thức này, chi phí đào tạo do địa phương và người học chi trả, trên cơ sở thoả thuận giữa Trường Đại học Công đoàn và các địa phương, tổ chức, cá nhân.
Cụ thể chỉ tiêu tuyển sinh và tổ hợp môn xét tuyển các ngành như sau:
TT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) | |
Chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2022 | Chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (Học bạ) | ||||
I. | Trình độ Đại học: | 2340 | 90 | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | Toán + Anh + Văn (Khối D01) Toán + Lý + Hóa (Khối A00) Toán + Lý + Anh (Khối A01) | 430 | 0 |
2 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 250 | 0 | |
3 | Kế toán | 7340301 | 310 | 0 | |
4 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 310 | 0 | |
5 | Quan hệ lao động | 7340408 | 150 | 0 | |
6 | Bảo hộ lao động | 7850201 | 240 | 0 | |
7 | Luật | 7380101 | Toán + Anh + Văn (Khối D01) Toán + Lý + Anh (Khối A01) Văn + Sử + Địa (Khối C00) | 160 | 0 |
8 | Xã hội học | 7310301 | 200 | 0 | |
9 | Công tác xã hội | 7760101 | 200 | 0 | |
10 | Du lịch | 7810101 | Toán + Anh + Văn (Khối D01) Văn + Sử + Anh (Khối D14) Văn + Địa + Anh (Khối D15) | 60 | 60 |
11 | Ngôn ngữ Anh (Điểm môn Tiếng Anh nhân đôi với diện xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022). | 7220201 | 30 | 30 |