Danh sách 16 CCN được đề xuất bổ sung đến năm 2030:
STT | CCN | Địa điểm | Diện tích | Hiện trạng sử dụng đất | Định hướng ngành nghề |
1 | CCN Phú Thịnh 1 | Xã Phú Thịnh, huyện Yên Bình | 75 ha | Phần lớn là đất rừng sản xuất, đất trồng cây lâu năm | Là CCN đa ngành nghề, trong đó ưu tiên phát triển ngành sản xuất vật liệu xây dựng |
2 | CCN Phú Thịnh 2 | Xã Phú Thịnh, huyện Yên Bình. | 75 ha | Phần lớn là đất rừng sản xuất, đất trồng cây lâu năm và đất trồng cây hàng năm | Là CCN đa ngành nghề, trong đó ưu tiên phát triển ngành chế biến nông, lâm sản |
3 | CCN Phú Thịnh 3 | Xã Phú Thịnh và xã Thịnh Hưng, huyện Yên Bình | 75 ha | Phần lớn là đất rừng sản xuất, đất trồng cây hàng năm, đất lúa, đất ở và đất ao | Là CCN đa ngành nghề, trong đó ưu tiên thu hút đầu tư, phát triển các ngành: công nghiệp chế biến nông lâm sản thực phẩm, chế biến khoáng sản, sản xuất vật liệu xây dựng cao cấp, công nghiệp cơ khí, điện tử, công nghiệp hóa chất, sản xuất hàng tiêu dùng, nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, công nghiệp hỗ trợ |
4 | CCN Phú Thịnh 4 | Xã Phú Thịnh, huyện Yên Bình | 75 ha | Gồm đất ở nông thôn, đất trồng cây lâu năm và đất hàng năm khác | Là CCN đa ngành nghề, trong đó ưu tiên thu hút đầu tư, phát triển các ngành: công nghiệp chế biến nông lâm sản thực phẩm, chế biến khoáng sản, sản xuất vật liệu xây dựng cao cấp, công nghiệp cơ khí, điện tử, công nghiệp hóa chất, sản xuất hàng tiêu dùng, nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, công nghiệp hỗ trợ |
5 | CCN An Thịnh | Xã An Thịnh, huyện Văn Yên | 30 ha | Đất rừng sản xuất, đất trồng cây lâu năm khác | Là CCN đa ngành nghề, trong đó ưu tiên phát triển ngành chế biến nông, lâm sản |
6 | CCN Xuân Ái | Xã Xuân Ái, huyện Văn Yên | 35 ha | Gồm đất ở nông thôn, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất và đất hàng năm khác | Là CCN đa ngành nghề, trong đó ưu tiên phát triển ngành chế biến nông, lâm sản |
7 | CCN Yên Hợp | Xã Yên Hợp, huyện Văn Yên | 75 ha | Gồm đất ở nông thôn, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất và đất hàng năm khác | Là CCN đa ngành nghề, trong đó ưu tiên phát triển ngành chế biến nông, lâm sản |
8 | CCN Tân Hợp | Xã Tân Hợp, huyện Văn Yên | Giai đoạn 1 (2021-2030) là 40 ha; giai đoạn 2 (2031-2050) mở rộng 35 ha lên 75 ha | Gồm đất ở nông thôn, đất trồng cây lâu năm và đất hàng năm khác | Là CCN đa ngành nghề, trong đó ưu tiên phát triển ngành chế biến nông, lâm sản |
9 | CCN Bảo Minh | Xã Bảo Hưng và xã Minh Quân, huyện Trấn Yên | 60 ha | Gồm đất ở nông thôn, đất trồng cây lâu năm và đất hàng năm khác | Là CCN đa ngành nghề, trong đó ưu tiên thu hút đầu tư, phát triển các ngành: công nghiệp chế biến nông lâm sản thực phẩm, chế biến khoáng sản, sản xuất vật liệu xây dựng cao cấp, công nghiệp cơ khí, điện tử, công nghiệp hóa chất, sản xuất hàng tiêu dùng, nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, công nghiệp hỗ trợ |
10 | CCN Y Can | Thôn Quang Minh và thôn Hồng Tiến, xã Y Can, huyện Trấn Yên | 75 ha | Gồm đất lúa, đất rừng trồng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản, đất ở nông thôn | Là CCN đa ngành nghề, trong đó ưu tiên phát triển ngành chế biến nông, lâm sản |
11 | CCN Bảo Hưng 2 | xã Bảo Hưng và Minh Quân, huyện Trấn Yên | 75 ha | Gồm đất ở nông thôn, đất trồng cây lâu năm và đất hàng năm khác | Là CCN đa ngành nghề, trong đó ưu tiên thu hút đầu tư, phát triển các ngành: công nghiệp chế biến nông lâm sản thực phẩm, chế biến khoáng sản, sản xuất vật liệu xây dựng cao cấp, công nghiệp cơ khí, điện tử, công nghiệp hóa chất, sản xuất hàng tiêu dùng, nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, công nghiệp hỗ trợ |
12 | CCN Tân Lĩnh | Xã Tân Lĩnh, huyện Lục Yên | 75 ha | Gồm đất ở nông thôn, đất trồng cây lâu năm và đất hàng năm khác | Thu hút các dự án khai thác và chế biến khoáng sản |
13 | CCN Trạm Tấu | Xã Bản Mù, huyện Trạm Tấu | 10 ha | Là CCN đa ngành nghề, trong đó ưu tiên chế biến nông lâm sản, cơ khí nhỏ | |
14 | CCN Mù Cang Chải | Huyện Mù Cang Chải | 10 ha | Là CCN đa ngành nghề, trong đó ưu tiên chế biến nông lâm sản, cơ khí nhỏ | |
15 | CCN Thượng Bằng La | Xã Thượng Bằng La, huyện Văn Chấn | 50 ha. Trong đó giai đoạn 1 đến 2030 là 20 ha | Gồm đất ở nông thôn, đất trồng cây lâu năm và đất hàng năm khác | Là CCN đa ngành nghề. |
16 | CCN Hợp Minh | Phường Hợp Minh, TP, Yên Bái và xã Bảo Hưng, xã Minh Quân, huyện Trấn Yên | 37,4 ha | Chủ yếu là đất rừng sản xuất, đất lúa, đất trồng cây lâu năm và đất nuôi trồng thủy sản | Là CCN đa ngành nghề, trong đó ưu tiên thu hút đầu tư, phát triển các ngành: công nghiệp chế biến nông lâm sản thực phẩm, chế biến khoáng sản, sản xuất vật liệu xây dựng cao cấp, công nghiệp cơ khí, điện tử, công nghiệp hóa chất, sản xuất hàng tiêu dùng, nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, công nghiệp hỗ trợ |
Bên cạnh đó, tỉnh dự kiến giữ nguyên diện tích đối với 6 CCN hiện đang hoạt động, gồm: CCN Thịnh Hưng; CCN Sơn Thịnh; CCN Báo Đáp; CCN Hưng Khánh; CCN Đông An; CCN Minh Quân.
Trong giai đoạn 2031 – 2050, Yên Bái dự kiến triển khai mở rộng hai CCN (giai đoạn 2); bổ sung quy hoạch mới 4 CCN (tổng diện tích 253 ha).
Cụ thể, tỉnh mở rộng CCN Tân Hợp giai đoạn 2 thêm 35 ha và CCN Thượng Bằng La giai đoạn 2 thêm 30 ha; quy hoạch mới 4 CCN với tổng diện tích 513 ha, bao gồm: CCN Phú Thịnh 5 tại xã Phú Thịnh, huyện Yên Bình với diện tích quy hoạch 75 ha; CCN Phú Thịnh 6 (xã Phú Thịnh, huyện Yên Bình, 75 ha); CCN Châu Quế Thượng (xã Châu Quế Thượng, huyện Văn Yên, 40 ha); CCN Nậm Búng (xã Nậm Búng, huyện Văn Chấn, 63 ha).
Phương án phát triển CCN tỉnh Yên Bái giai đoạn đến 2030, tầm nhìn 2050:
TT | Tên cụm | Địa chỉ | Diện tích (ha) | ||
Hiện tại | Giai đoạn đến 2030 | Giai đoạn 2031-2050 | |||
TỔNG DIỆN TÍCH | 548,78 | 1.288,21 | 1.606,21 | ||
I | Đưa ra khỏi Quy hoạch | 126,00 | 0,00 | 0,00 | |
CCN Đầm Hồng | Phường Yên Ninh, TP Yên Bái | 16,00 | 0,00 | ||
CCN Bảo Hưng | Xã Bảo Hưng, huyện Trấn Yên | 75,00 | 0,00 | ||
CCN Tây Cầu Mậu A | Xã An Thịnh, huyện Văn Yên | 35,00 | 0,00 | ||
II | Giữ nguyên diện tích | 260,81 | 260,81 | 260,81 | |
1 | CCN Thịnh Hưng | Xã Thịnh Hưng, huyện Yên Bình | 53,05 | 53,05 | |
2 | CCN Sơn Thịnh | Xã Sơn Thịnh, huyện Văn Chấn | 58,76 | 58,76 | |
3 | CCN Báo Đáp | Xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên | 20,00 | 20,00 | |
4 | CCN Hưng Khánh | Xã Hưng Khánh, huyện Trấn Yên | 20,00 | 20,00 | |
5 | CCN Minh Quân | Xã Minh Quân, huyện Trấn Yên | 75,00 | 75,00 | |
6 | CCN Đông An | Xã Đông An, huyện Văn Yên | 34,00 | 34,00 | |
III | Tăng, giảm diện tích | 161,97 | 185,00 | 185,00 | |
7 | CCN Âu Lâu | Xã Âu Lâu, TP Yên Bái | 50,00 | 75,00 | |
8 | CCN Yên Thế | Thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên | 39,97 | 55,00 | |
9 | CCN Bắc Văn Yên | Xã Đông Cuông, huyện Văn Yên | 72,00 | 55,00 | |
IV | Quy hoạch mới | - | 842,40 | 1.160,40 | |
10 | CCN Hợp Minh | Phường Hợp Minh, TP, Yên Bái; xã Bảo Hưng và Minh Quân, huyện Trấn Yên | - | 37,4 | |
11 | CCN Phú Thịnh 1 | Xã Phú Thịnh, huyện Yên Bình | - | 75,00 | |
12 | CCN Phú Thịnh 2 | Xã Phú Thịnh, huyện Yên Bình | - | 75,00 | |
13 | CCN Phú Thịnh 3 | Xã Phú Thịnh, xã Thịnh Hưng huyện Yên Bình | - | 75,00 | |
14 | CCN Phú Thịnh 4 | Xã Phú Thịnh, huyện Yên Bình | - | 75,00 | |
15 | CCN An Thịnh | Xã An Thịnh, huyện Văn Yên | - | 30,00 | |
16 | CCN Xuân Ái | Xã Xuân Ái, huyện Văn Yên | - | 35,00 | |
17 | CCN Yên Hợp | Xã Yên Hợp, huyện Văn Yên | - | 75,00 | |
18 | CCN Bảo Minh | Xã Bảo Hưng, Minh Quân, huyện Trấn Yên | - | 60,00 | |
19 | CCN Y Can | Xã Y Can, huyện Trấn Yên | - | 75,00 | |
20 | CCN Bảo Hưng 2 | Xã Bảo Hưng, Minh Quân, huyện Trấn Yên | - | 75,00 | |
21 | CCN Tân Lĩnh | Xã Tân Lĩnh, huyện Lục Yên | 75,00 | ||
22 | CCN Trạm Tấu | Xã Bản Mù, huyện Trạm Tấu | - | 10,00 | |
23 | CCN Mù Cang Chải | Xã Púng Luông, huyện Mù Cang Chải | - | 10,00 | |
24 | CCN Tân Hợp | Xã Tân Hợp, huyện Văn Yên | - | 40,00 | 75,00 |
25 | CCN Thượng Bằng La | Xã Thượng Bằng La, huyện Văn Chấn | - | 20,00 | 50,00 |
26 | CCN Phú Thịnh 5 | Xã Phú Thịnh, huyện Yên Bình | - | - | 75,00 |
27 | CCN Phú Thịnh 6 | Xã Phú Thịnh, huyện Yên Bình | - | - | 75,00 |
28 | CCN Châu Quế Thượng | Xã Châu Quế Thượng, huyện Văn Yên | - | 40,00 | |
29 | CCN Nậm Búng | Xã Nậm Búng, huyện Văn Chấn | - | - | 63,00 |