51 địa phương thông báo lịch nghỉ Tết cho học sinh

PV | 15/01/2023, 09:31
Theo dõi Giáo dục Thủ đô trên

Hơn 50 địa phương đã chốt lịch nghỉ Tết, nhiều nơi cho học sinh nghỉ tới 14 ngày.

Nhiều địa phương đã công bố lịch nghỉ Tết Nguyên đán cho học sinh các cấp. Ảnh: Duy Hiệu.

Nghệ An, Tây Ninh, Vĩnh Phúc cùng nhiều địa phương khác đã thông báo lịch nghỉ Tết Nguyên đán cho học sinh các cấp. Tuy nhiên, một số địa phương vẫn chưa có lịch nghỉ Tết chính thức, cụ thể là Thừa Thiên - Huế, Bắc Kạn, Đắk Lắk, Quảng Bình, Lâm Đồng, Hậu Giang, Hoà Bình, Thái Nguyên, Lạng Sơn, Thái Bình, Hưng Yên.

Lịch nghỉ Tết Quý Mão năm 2023 của các địa phương cụ thể như sau:

STTĐịa phươngThời gian nghỉ Tết Nguyên đán
1Đồng NaiTừ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
2Quảng NamTừ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
3Đồng ThápTừ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 28/1/2023 (mùng 7 tháng giêng).
4Điện BiênTừ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
5Quảng NgãiTừ ngày 19/1/2023 (28 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
6Bình ThuậnTừ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 28/1/2023 (mùng 7 tháng giêng).
7Bắc GiangTừ ngày 20/1/2023 (29 tháng chạp) đến ngày 26/1/2023 (mùng 5 tháng giêng).
8Đà NẵngTừ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
9Bà Rịa - Vũng TàuTừ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 28/1/2023 (mùng 7 tháng giêng).
10Bắc NinhTừ ngày 20/1/2023 (29 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
11Bến TreTừ ngày 19/1/2023 (28 tháng chạp âm lịch) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
12Bình PhướcTừ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
13Cần ThơTừ ngày 19/1/2023 (28 tháng chạp) đến hết ngày 28/1/2023 (mùng 7 tháng giêng).
14Đắk NôngTừ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
15Gia LaiTừ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
16Hà TĩnhTừ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
17Lào CaiTừ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
18Long AnTừ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 28/1/2023 (mùng 7 tháng giêng).
19Ninh ThuậnTừ ngày 19/1/2023 (28 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
20Khánh HòaTừ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 28/1/2023 (mùng 7 tháng giêng).
21Kon TumTừ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 28/1/2023 (mùng 7 tháng giêng).
22Kiên GiangTừ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 26/1/2023 (mùng 5 tháng giêng).
23Quảng NinhTừ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
24Tiền GiangTừ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 28/1/2023 (mùng 7 tháng giêng).
25TP.HCMTừ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
26Trà VinhTừ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 28/1/2023 (mùng 7 tháng giêng).
27Sóc TrăngTừ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 28/1/2023 (mùng 7 tháng giêng).
28Yên BáiTừ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
29An GiangTừ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
30Hà GiangTừ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến 29/1/2023 (hết mùng 8 tháng giêng).
31Hải PhòngTừ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 26/1/2023 (mùng 5 tháng giêng).
32Hải DươngTừ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
33Phú ThọTừ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
34Ninh BìnhTừ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 28/1/2023 (mùng 7 tháng giêng).
35Bình ĐịnhTừ 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
36Phú YênTừ 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
37Cao BằngTừ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
38Nam ĐịnhTừ ngày 19/1/2023 (28 tháng chạp) đến đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
39Hà NộiTừ ngày 19/1/2023 (28 tháng chạp) đến ngày 26/1/2023 (mùng 5 tháng giêng).
40Hà NamTừ ngày 20/1/2023 (29 tháng chạp) đến ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
41Thanh HóaTừ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
42Tuyên QuangTừ ngày 19/1/2023 (28 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
43Vĩnh LongTừ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
44Bình DươngTừ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
45Bạc LiêuTừ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
46Nghệ AnTừ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 26/1/2023 (mùng 5 tháng giêng).
47Lai ChâuTừ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 28/1/2023 (mùng 7 tháng giêng).
48Quảng TrịTừ ngày 17/1/2023 (26 tháng chạp) đến hết ngày 26/1/2023 (mùng 5 tháng giêng).
49Sơn LaTừ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
50Tây NinhTừ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 28/1/2023 (mùng 7 tháng giêng).
51Vĩnh PhúcTừ ngày 20/1/2023 (29 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng)
Bài liên quan
Lịch nghỉ Tết Nguyên đán học sinh Hà Nội
(GDTĐ) - Sở GD&ĐT Hà Nội thông báo học sinh nghỉ Tết từ ngày 19/1/2023 (28 tháng chạp) đến ngày 26/1/2023 (mùng 5 tháng giêng).

(0) Bình luận
Nổi bật Giáo dục thủ đô
Đừng bỏ lỡ
Mới nhất
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO
51 địa phương thông báo lịch nghỉ Tết cho học sinh