Gửi bình luận
Bảng giá xe Wave RSX FI 110 mới nhất tháng 7/2023 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Phanh cơ vành nan hoa | Đỏ đen | 21.737.455 | 27.310.000 | 5.572.545 |
Phanh đĩa vành nan hoa | Đen | 23.308.363 | 28.990.000 | 5.681.637 |
Phanh đĩa vành đúc | Đỏ đen | 25.272.000 | 31.090.000 | 5.818.000 |
Xanh đen | 25.272.000 | 31.090.000 | 5.818.000 | |
Trắng đen | 25.272.000 | 31.090.000 | 5.818.000 |
Giá xe máy nêu trên chỉ mang tính chất tham khảo, đã bao gồm thuế VAT, thuế trước bạ, phí bảo hiểm xe máy và phí ra biển số. Giá xe có thể thay đổi tùy vào từng đại lý Honda và khu vực bán xe.