Bảng giá xe ô tô hãng Toyota mới nhất tháng 10/2023

02/10/2023, 14:42
Theo dõi Giáo dục Thủ đô trên

Bảng giá xe ô tô Toyota mới nhất tại Việt Nam tháng 10/2023, bảng giá chi tiết sẽ được cập nhật trong bài viết dưới đây.

Toyota là một trong những hãng sản xuất ô tô lớn và nổi tiếng trên thế giới. Toyota sản xuất nhiều loại xe khác nhau, bao gồm xe hơi, xe bán tải, SUV, xe máy và xe chuyên dụng.

Trong đó, Toyota Camry 2.0G là một phiên bản của mẫu xe sedan Toyota Camry. Xe thường có thiết kế ngoại thất lịch lãm và sang trọng với các chi tiết tinh tế. Nội thất của xe được làm bằng các vật liệu chất lượng cao và được trang bị nhiều tiện nghi như hệ thống thông tin giải trí, hệ thống điều hòa không khí đa vùng, hệ thống âm thanh cao cấp và nhiều tính năng tiện ích khác.

Toyota Camry 2.0G là một phiên bản của mẫu xe sedan Toyota Camry. (Ảnh: Toyota Thái Hòa Từ Liêm)

Toyota Camry 2.0G là một phiên bản của mẫu xe sedan Toyota Camry. (Ảnh: Toyota Thái Hòa Từ Liêm)

Toyota Camry 2.0G thường được trang bị động cơ xăng 2.0L mạnh mẽ. Động cơ này cung cấp sự kết hợp giữa hiệu suất và tiết kiệm nhiên liệu, làm cho việc lái xe trở nên linh hoạt và dễ dàng. Mẫu xe thường có mức tiêu thụ nhiên liệu tương đối tiết kiệm, giúp giảm chi phí vận hành và bảo vệ môi trường.

Bảng giá xe ô tô hãng Toyota mới nhất tháng 10/2023. (Nguồn: Toyota) 

Dòng xe

                  Giá xe niêm yết (Đồng)

                  (Đã bao gồm thuế VAT)

ALPHARD LUXURY4 tỷ 370 triệu
CAMRY 2.0G1 tỷ 105 triệu
Camry 2.0Q1 tỷ 220 triệu
Camry 2.5Q1 tỷ 405 triệu
Camry 2.5HV1 tỷ 495 triệu
COROLLA ALTIS 1.8V765 triệu
Corolla Altis 1.8HEV860 triệu
Corolla Altis 1.8G719 triệu
COROLLA CROSS 1.8G760 triệu
COROLLA CROSS 1.8HEV955 triệu
COROLLA CROSS 1.8V860 triệu
FORTUNER 2.4MT 4X21 tỷ 026 triệu
FORTUNER 2.8AT 4x41 tỷ 434 triệu
FORTUNER LEGENDER 2.8AT 4X41 tỷ 470 triệu
FORTUNER 2.4AT 4x21 tỷ 118 triệu
FORTUNER LEGENDER 2.4AT 4X21 tỷ 259 triệu
FORTUNER 2.7AT 4x4 20221 tỷ 319 triệu
FORTUNER 2.7AT4x2 20221 tỷ 229 triệu
HILUX 2.4L 4X2 AT852 triệu
INNOVA 2.0V995 triệu
INNOVA 2.0 VENTURER885 triệu
INNOVA 2.0G870 triệu
INNOVA 2.0E755 triệu
LAND CRUISER 3004 tỷ 286 triệu
LAND CRUISER PRADO2 tỷ 628 triệu
RAIZE552 triệu
VIOS 1.5E-CVT528 triệu
VIOS 1.5E-MT479 triệu
VIOS 1.5G-CVT592 triệu
WIGO E360 triệu
WIGO G405 triệu
YARIS 1.5G CVT684 triệu
AVANZA PREMIO CVT598 triệu
AVANZA PREMIO MT558 triệu
VELOZ CROSS CVT TOP698 triệu
VELOZ CROSS CVT TOP658 triệu
YARIS CROSS HEV838 triệu
YARIS CROSS730 triệu

Giá xe mang tính tham khảo, chưa bao gồm các khoản phí kèm theo, có thể thay đổi tuỳ thuộc từng thời điểm, đại lý và khu vực bán.

Thư Trương(Tổng hợp)

Bài liên quan

(0) Bình luận
Nổi bật Giáo dục thủ đô
Đừng bỏ lỡ
Mới nhất
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO
Bảng giá xe ô tô hãng Toyota mới nhất tháng 10/2023