Gửi bình luận
Bảng giá xe Vespa mới nhất tháng 5/2023 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Vespa GTS Super 125 | Trắng | 94,3 | 94,3 | 0 |
Đỏ | 94,3 | 94,3 | 0 | |
Đen | 94,3 | 94,3 | 0 | |
Vespa GTS Super Sport 150 | Vàng | 115,4 | 115,4 | 0 |
Trắng | 115,4 | 115,4 | 0 | |
Xám | 115,4 | 115,4 | 0 | |
Đen | 115,4 | 115,4 | 0 | |
Vespa GTS Super Tech 300 | Xám | 155,4 | 155,4 | 0 |
Đen | 155,4 | 155,4 | 0 | |
Vespa GTS Super Sport 300 | Trắng | 129 | 129 | 0 |
Xám | 129 | 129 | 0 | |
Xanh biển | 129 | 129 | 0 | |
Vespa GTS Super Special Edition 150 | Đồng | 123,5 | 123,5 | 0 |
Vespa Primavera 125 | Cam | 79,2 | 79,2 | 0 |
Xanh lá | 79,2 | 79,2 | 0 | |
Xám | 79,2 | 79,2 | 0 | |
Vespa Primavera S 125 | Trắng | 81,5 | 81,5 | 0 |
Vàng | 81,5 | 81,5 | 0 | |
Be | 81,5 | 81,5 | 0 | |
Xám | 81,5 | 81,5 | 0 | |
Xanh biển | 81,5 | 81,5 | 0 | |
Vespa Primavera RED 125 | Đỏ | 85,7 | 85,7 | 0 |
Vespa Primavera Color Vibe 125 | Xanh | 88 | 88 | 0 |
Cam | 88 | 88 | 0 | |
Vespa Sprint 125 | Xanh biển | 82,5 | 82,5 | 0 |
Vàng | 82,5 | 82,5 | 0 | |
Đỏ | 82,5 | 82,5 | 0 | |
Xám | 82,5 | 82,5 | 0 | |
Vespa Sprint S 125 | Xanh lá | 84,8 | 84,8 | 0 |
Trắng | 84,8 | 84,8 | 0 | |
Cam | 84,8 | 84,8 | 0 | |
Xanh da trời | 84,8 | 84,8 | 0 | |
Đen | 84,8 | 84,8 | 0 | |
Vespa Sprint S 150 | Cam | 97,8 | 97,8 | 0 |
Trắng | 97,8 | 97,8 | 0 | |
Xanh lá | 97,8 | 97,8 | 0 | |
Đen | 97,8 | 97,8 | 0 | |
Vespa Sprint Justin Bieber 125 | Trắng | 118 | 118 | 0 |
Vespa Sprint Justin Bieber 150 | Trắng | 132 | 132 | 0 |
Vespa Sprint S with TFT 150 | Đồng | 110 | 110 | 0 |
Đen | 110 | 110 | 0 | |
Vespa Sprint S with TFT 125 | Đồng | 98,4 | 98,4 | 0 |
Đen | 98,4 | 98,4 | 0 | |
Vespa Sei Giorni 300 | Xám | 139,4 | 139,4 | 0 |
Giá xe trên chỉ mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm thuế VAT, lệ phí thuế trước bạ, phí bảo hiểm xe máy và phí cấp biển số. Giá xe máy cũng có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm theo từng đại lý Vespa và khu vực bán xe.