 
                        
                    Đối với các phương thức xét tuyển khác: Mã tổ hợp gồm 3 ký tự do CSĐT tự quy đinh
Bộ GD&ĐT quy định 20 danh mục phương thức xét tuyển. Cụ thể:
| TT | Mã 2022 | Tên phương thức xét tuyển | 
| 1 | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 
| 2 | 200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 
| 3 | 301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 
| 4 | 302 | Xét kết hợp giữa tuyển thẳng theo Đề án và các phương thức khác | 
| 5 | 303 | Xét tuyển thẳng theo Đề án của CSĐT | 
| 6 | 401 | Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do CSĐT tự tổ chức để xét tuyển | 
| 7 | 402 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 
| 8 | 403 | Thi văn hóa do CSĐT tổ chức để xét tuyển | 
| 9 | 404 | Sử dụng kết quả thi văn hóa do CSĐT khác tổ chức để xét tuyển | 
| 10 | 405 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển | 
| 11 | 406 | Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển | 
| 12 | 407 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả học tập cấp THPT để xét tuyển | 
| 13 | 408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển | 
| 14 | 409 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển | 
| 15 | 410 | Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển | 
| 16 | 411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 
| 17 | 412 | Xét tuyển qua phỏng vấn | 
| 18 | 413 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với phỏng vấn để xét tuyển | 
| 19 | 414 | Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với với phỏng vấn để xét tuyển | 
| 20 | 500 | Sử dụng phương thức khác |