Hãy động não suy nghĩ và tưởng tượng thật rộng nhé! Nếu mãi chưa nghĩ ra thì xin mách luôn với bạn, đó là "răng", từ Hán Việt là "nha" 牙, nó cũng có nghĩa là ngà voi. Chẳng hạn: "môn nha" 門牙 răng cửa, "tượng nha" 象牙 ngà voi, 蟲牙 răng sâu, 牙輪 bánh răng, răng khía;...
Từ "nha" nếu thêm dấu huyền, ta sẽ có từ "nhà". Từ này được từ điển định nghĩa là "công trình xây dựng có mái, có tường vách để ở hay để sử dụng vào một việc nào đó", "chỗ ở riêng, thường cùng với gia đình". Và tất nhiên "nhà" là nơi che nắng, che mưa cho con người. Chúng ta cũng thường bắt gặp trong cuộc sống những câu nói như: "Tôi mong muốn có một mái nhà để che nắng, che mưa",...
Bên cạnh đó, từ "nhà" cũng có nhiều nghĩa khác như "tập hợp người có quan hệ gia đình cùng ở trong một nhà"; "tập hợp những vua cùng một dòng họ kế tiếp nhau trị vì" (nhà Lý, nhà Lê); (khẩu ngữ) từ dùng để chỉ vợ hay chồng mình khi nói với người khác, hoặc vợ chồng dùng để gọi nhau trong đối thoại,...