Trong khi đó, học sinh Nghệ An được nghỉ Tết Nguyên đán 10 ngày. Cụ thể, các trường mầm non, tiểu học, THCS, THPT, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên, trung tâm tin học, ngoại ngữ, kỹ năng sống nghỉ Tết từ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 26/1/2023 (mùng 5 tháng giêng).
Tương tự, Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc thông báo giáo viên, học sinh các trường công lập trên địa bàn tỉnh từ mầm non, tiểu học, THCS, THPT, giáo dục thường xuyên cấp THPT nghỉ Tết 10 ngày, từ ngày 20/1/2023 (29 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng)
Lịch nghỉ Tết Quý Mão năm 2023 của 41 tỉnh khác cụ thể như sau:
STT | Địa phương | Thời gian nghỉ Tết Nguyên đán |
1 | Đồng Nai | Từ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng). |
2 | Quảng Nam | Từ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng). |
3 | Đồng Tháp | Từ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 28/1/2023 (mùng 7 tháng giêng). |
4 | Điện Biên | Từ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng). |
5 | Quảng Ngãi | Từ ngày 19/1/2023 (28 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng). |
6 | Bình Thuận | Từ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 28/1/2023 (mùng 7 tháng giêng). |
7 | Bắc Giang | Từ ngày 20/1/2023 (29 tháng chạp) đến ngày 26/1/2023 (mùng 5 tháng giêng). |
8 | Đà Nẵng | Từ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng). |
9 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Từ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 28/1/2023 (mùng 7 tháng giêng). |
10 | Bắc Ninh | Từ ngày 20/1/2023 (29 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng). |
11 | Bến Tre | Từ ngày 19/1/2023 (28 tháng chạp âm lịch) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng). |
12 | Bình Phước | Từ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng). |
13 | Cần Thơ | Từ ngày 19/1/2023 (28 tháng chạp) đến hết ngày 28/1/2023 (mùng 7 tháng giêng). |
14 | Đắk Nông | Từ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng). |
15 | Gia Lai | Từ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng). |
16 | Hà Tĩnh | Từ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng). |
17 | Lào Cai | Từ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng). |
18 | Long An | Từ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 28/1/2023 (mùng 7 tháng giêng). |
19 | Ninh Thuận | Từ ngày 19/1/2023 (28 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng). |
20 | Khánh Hòa | Từ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 28/1/2023 (mùng 7 tháng giêng). |
21 | Kon Tum | Từ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 28/1/2023 (mùng 7 tháng giêng). |
22 | Kiên Giang | Từ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 26/1/2023 (mùng 5 tháng giêng). |
23 | Quảng Ninh | Từ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng). |
24 | Tiền Giang | Từ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 28/1/2023 (mùng 7 tháng giêng). |
25 | TP.HCM | Từ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng). |
26 | Trà Vinh | Từ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 28/1/2023 (mùng 7 tháng giêng). |
27 | Sóc Trăng | Từ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 28/1/2023 (mùng 7 tháng giêng). |
28 | Yên Bái | Từ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng). |
29 | An Giang | Từ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng). |
30 | Hà Giang | Từ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến 29/1/2023 (hết mùng 8 tháng giêng). |
31 | Hải Phòng | Từ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 26/1/2023 (mùng 5 tháng giêng). |
32 | Hải Dương | Từ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng). |
33 | Phú Thọ | Từ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng). |
34 | Ninh Bình | Từ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 28/1/2023 (mùng 7 tháng giêng). |
35 | Bình Định | Từ 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng). |
36 | Phú Yên | Từ 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng). |
37 | Cao Bằng | Từ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng). |
38 | Nam Định | Từ ngày 19/1/2023 (28 tháng chạp) đến đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng). |
39 | Hà Nội | Từ ngày 19/1/2023 (28 tháng chạp) đến ngày 26/1/2023 (mùng 5 tháng giêng). |
40 | Hà Nam | Từ ngày 20/1/2023 (29 tháng chạp) đến ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng). |
41 | Thanh Hóa | Từ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng). |