Danh sách lịch nghỉ Tết Nguyên đán của học sinh 44 địa phương

05/01/2023, 05:23
Theo dõi Giáo dục Thủ đô trên

Nghệ An, Tây Ninh, Vĩnh Phúc và 41 tỉnh, thành phố khác trên cả nước đã có thông báo chính thức về lịch nghỉ Tết Nguyên đán 2023.

Nhiều địa phương đã công bố lịch nghỉ Tết Nguyên đán đối với học sinh các cấp. Ảnh: Thạch Thảo.

Theo đề xuất của Sở GD&ĐT Tây Ninh, ngày 28/12/2022, UBND tỉnh Tây Ninh có văn bản đồng ý chủ trương nghỉ Tết Nguyên đán Quý Mão 2023 đối với học sinh trên địa bàn tỉnh là 13 ngày.

Theo đó, khối giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Tây Ninh bắt đầu nghỉ Tết từ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 28/1/2023 (mùng 7 tháng giêng).

Trong khi đó, học sinh Nghệ An được nghỉ Tết Nguyên đán 10 ngày. Cụ thể, các trường mầm non, tiểu học, THCS, THPT, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên, trung tâm tin học, ngoại ngữ, kỹ năng sống nghỉ Tết từ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 26/1/2023 (mùng 5 tháng giêng).

Tương tự, Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc thông báo giáo viên, học sinh các trường công lập trên địa bàn tỉnh từ mầm non, tiểu học, THCS, THPT, giáo dục thường xuyên cấp THPT nghỉ Tết 10 ngày, từ ngày 20/1/2023 (29 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng)

Lịch nghỉ Tết Quý Mão năm 2023 của 41 tỉnh khác cụ thể như sau:

STTĐịa phươngThời gian nghỉ Tết Nguyên đán
1Đồng NaiTừ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
2Quảng NamTừ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
3Đồng ThápTừ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 28/1/2023 (mùng 7 tháng giêng).
4Điện BiênTừ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
5Quảng NgãiTừ ngày 19/1/2023 (28 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
6Bình ThuậnTừ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 28/1/2023 (mùng 7 tháng giêng).
7Bắc GiangTừ ngày 20/1/2023 (29 tháng chạp) đến ngày 26/1/2023 (mùng 5 tháng giêng).
8Đà NẵngTừ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
9Bà Rịa - Vũng TàuTừ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 28/1/2023 (mùng 7 tháng giêng).
10Bắc NinhTừ ngày 20/1/2023 (29 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
11Bến TreTừ ngày 19/1/2023 (28 tháng chạp âm lịch) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
12Bình PhướcTừ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
13Cần ThơTừ ngày 19/1/2023 (28 tháng chạp) đến hết ngày 28/1/2023 (mùng 7 tháng giêng).
14Đắk NôngTừ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
15Gia LaiTừ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
16Hà TĩnhTừ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
17Lào CaiTừ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
18Long AnTừ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 28/1/2023 (mùng 7 tháng giêng).
19Ninh ThuậnTừ ngày 19/1/2023 (28 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
20Khánh HòaTừ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 28/1/2023 (mùng 7 tháng giêng).
21Kon TumTừ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 28/1/2023 (mùng 7 tháng giêng).
22Kiên GiangTừ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 26/1/2023 (mùng 5 tháng giêng).
23Quảng NinhTừ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
24Tiền GiangTừ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 28/1/2023 (mùng 7 tháng giêng).
25TP.HCMTừ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
26Trà VinhTừ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 28/1/2023 (mùng 7 tháng giêng).
27Sóc TrăngTừ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 28/1/2023 (mùng 7 tháng giêng).
28Yên BáiTừ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
29An GiangTừ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
30Hà GiangTừ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến 29/1/2023 (hết mùng 8 tháng giêng).
31Hải PhòngTừ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 26/1/2023 (mùng 5 tháng giêng).
32Hải DươngTừ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
33Phú ThọTừ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
34Ninh BìnhTừ ngày 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 28/1/2023 (mùng 7 tháng giêng).
35Bình Định
Từ 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
36Phú YênTừ 16/1/2023 (25 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
37Cao BằngTừ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
38Nam ĐịnhTừ ngày 19/1/2023 (28 tháng chạp) đến đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
39Hà NộiTừ ngày 19/1/2023 (28 tháng chạp) đến ngày 26/1/2023 (mùng 5 tháng giêng).
40Hà NamTừ ngày 20/1/2023 (29 tháng chạp) đến ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
41Thanh HóaTừ ngày 18/1/2023 (27 tháng chạp) đến hết ngày 29/1/2023 (mùng 8 tháng giêng).
Bài liên quan
Nhiều địa phương công bố lịch nghỉ Tết Nguyên đán 2023 của học sinh
Nhiều tỉnh, thành phố đã công bố lịch nghỉ Tết Nguyên đán 2023 của học sinh các cấp.

(0) Bình luận
Nổi bật Giáo dục thủ đô
Đừng bỏ lỡ
Mới nhất
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO
Danh sách lịch nghỉ Tết Nguyên đán của học sinh 44 địa phương