Điểm sàn xét tuyển 2023 Đại học Công nghiệp Hà Nội

PV | 20/07/2023, 06:49
Theo dõi Giáo dục Thủ đô trên

Trường đại học Công nghiệp Hà Nội công bố mức điểm sàn xét tuyển đại học chính quy dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023, ngành thấp nhất từ 17 điểm, cao nh

Trong đó, ngành công nghệ thông tin có điểm chuẩn cao nhất toàn trường với 26,15 điểm, kế đến là ngành công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa với 25,85 điểm.

Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT từng chương trình đào tạo của Trường đại học Công nghiệp Hà Nội cụ thể như sau:

TT
Mã ngành/ CTĐT
Tên ngành/chương trình
đào tạo
Tổ hợp môn xét tuyển
Mức điểm điều kiện đăng ký xét tuyển
1
7210404
Thiết kế thời trang
A00, A01, D01, D14
≥20.00
2
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01
≥20.00
3
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
D01, D04
≥20.00
4
7220209
Ngôn ngữ Nhật
D01, D06
≥20.00
5
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
D01, DD2
≥20.00
6
7310612
Trung Quốc học
D01, D04
≥18.00
7
7229020
Ngôn ngữ học
D01, D14, C00
≥18.00
8
7310104
Kinh tế đầu tư
A00, A01, D01
≥20.00
9
7320113
Công nghệ đa phương tiện
A00, A01
≥20.00
10
7340101
Quản trị kinh doanh
A00, A01, D01
≥20.00
11
7340115
Marketing
A00, A01, D01
≥20.00
12
7340125
Phân tích dữ liệu kinh doanh
A00, A01, D01
≥20.00
13
7340201
Tài chính – Ngân hàng
A00, A01, D01
≥20.00
14
7340301
Kế toán
A00, A01, D01
≥20.00
15
7340302
Kiểm toán
A00, A01, D01
≥20.00
16
7340404
Quản trị nhân lực
A00, A01, D01
≥20.00
17
7340406
Quản trị văn phòng
A00, A01, D01
≥20.00
18
7480101
Khoa học máy tính
A00, A01
≥21.00
19
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
A00, A01
≥20.00
20
7480103
Kỹ thuật phần mềm
A00, A01
≥21.00
21
7480104
Hệ thống thông tin
A00, A01
≥21.00
22
7480108
Công nghệ kỹ thuật máy tính
A00, A01
≥20.00
23
7480201
Công nghệ thông tin
A00, A01
≥23.00
24
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00, A01
≥20.00
25
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00, A01
≥22.00
26
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00, A01
≥20.00
27
7510206
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
A00, A01
≥20.00
28
7510209
Robot và trí tuệ nhân tạo
A00, A01
≥20.00
29
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00, A01
≥20.00
30
75190071
Năng lượng tái tạo
A00, A01
≥19.00
31
7510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
A00, A01
≥20.00
32
75103021
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh
A00, A01
≥19.00
33
7510303
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00, A01
≥22.00
34
75103031
Kỹ thuật sản xuất thông minh
A00, A01
≥20.00
35
7510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học
A00, B00, D07
≥17.00
36
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
A00, B00, D07
≥17.00
37
7510605
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
A00, A01, D01
≥20.00
38
7519003
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu
A00, A01
≥20.00
39
7510213
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp
A00, A01
≥20.00
40
7510204
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô
A00, A01
≥20.00
41
7520118
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
A00, A01
≥20.00
42
7520116
Kỹ thuật cơ khí động lực
A00, A01
≥19.00
43
7540101
Công nghệ thực phẩm
A00, B00, D07
≥17.00
44
7540203
Công nghệ vật liệu dệt, may
A00, A01, D01
≥19.00
45
7540204
Công nghệ dệt, may
A00, A01, D01
≥19.00
46
7720203
Hóa dược
A00, B00, D07
≥19.00
47
7810101
Du lịch
C00, D01, D14
≥20.00
48
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A01, D01, D14
≥20.00
49
7810201
Quản trị khách sạn
A01, D01, D14
≥20.00
50
7810202
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
A01, D01, D14
≥18.00
Bài liên quan
Dự đoán điểm chuẩn, lưu ý để tránh trượt oan sau khi biết điểm tốt nghiệp
Theo các giáo viên nhận định, dự kiến điểm chuẩn đại học ở khối A0 (Toán, Lý, Hóa) điểm chuẩn giảm từ 0.2 – 0.5 điểm, ở khối A1 (Toán, Lý, Anh) điểm chuẩn tăng từ 0.2 – 0.5 điểm; khối D1 (Toán, Văn, Anh) điểm chuẩn tăng từ 0.5 – 1 điểm và khối B (Toán, Hóa, Sinh) điểm chuẩn tăng từ 0.5 – 1 điểm.

(0) Bình luận
Nổi bật Giáo dục thủ đô
Đừng bỏ lỡ
Mới nhất
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO
Điểm sàn xét tuyển 2023 Đại học Công nghiệp Hà Nội