Dùng điện thoại nhiều có khiến bạn mắc 'ringxiety'?

31/01/2023, 07:37
Theo dõi Giáo dục Thủ đô trên

Ringxiety được ví như hội chứng tay chân ma - tình trạng tâm lý khiến những người cụt chi vẫn cảm nhận được cơn đau giống như tay chân vẫn còn tồn tại.

Ringxiety la gi anh 1

Ringxiety /rɪŋˈzaɪ.ə.ti/ (danh từ): Khó chịu khi tưởng điện thoại đổ chuông

Định nghĩa:

Ringxiety, hay còn gọi là phantom ringing syndrome, fauxcellarm hay hypo vibro chondria, là cảm giác khó chịu khi tưởng điện thoại di động đổ chuông. Khái niệm này được nghiên cứu sinh tiến sĩ David Laramie đặt ra vào năm 2006 khi đang nghiên cứu về ảnh hưởng của điện thoại di động đối với hành vi con người.

Bản thân David Laramie cũng mắc ringxiety. Ông thừa nhận ông thường bị tác động bởi tiếng chuông điện thoại và thường nghe thấy những tiếng chuông trong tưởng tượng khi đang cạo râu.

Đối với nhiều người, điện thoại di động là vật bất ly thân, giống như cánh tay, bàn chân thứ 5. Do đó, ringxiety cũng được ví như hội chứng tay chân ma - tình trạng tâm lý khiến những người cụt chi vẫn cảm nhận được cơn đau giống như tay chân vẫn còn tồn tại.

Nhà tâm lý học lâm sàng và chuyên gia chấn thương Seema Hingorrany đã quan sát nhiều người mắc ringxiety và nhận thấy những người cô đơn, trầm cảm, rối loạn lo âu dễ mắc chứng này hơn.

Theo bà Hingorrany, ringxiety xảy ra do quá tải nhận thức. Cụ thể, khi bị quá tải thông tin, bộ não sẽ chuyển sang tình trạng nhạy cảm quá độ. Khi một người hồi hộp chờ đợi cuộc gọi hoặc tin nhắn, bộ não cũng có xu hướng hiểu sai những tín hiệu khác, khiến chúng ta tưởng chuông điện thoại đang reo.

Ứng dụng của ringxiety trong tiếng Anh:

- Though she bought a smartphone only two years ago, she has been experiencing ringxiety for about four years now.

Dịch: Mặc dù mới mua điện thoại 2 năm trước, cô ấy đã mắc ringxiety trong khoảng 4 năm nay.

- It was found that the students who had ringxiety were significantly more likely to be using mobile phones in the classroom.

Dịch: Những học sinh mắc ringxiety được cho là có nhiều khả năng dùng điện thoại di động trong lớp học.

Mỗi ngày 1 từ tiếng Anh

Mỗi ngày 1 từ - series này giúp bạn học các từ tiếng Anh dễ dàng hơn kết hợp với các ví dụ thông dụng, được sử dụng hằng ngày trên các phương tiện truyền thông.

Recessionista - nhung nguoi an mac sanh dieu du khong co tien hinh anh

Recessionista - những người ăn mặc sành điệu dù không có tiền

0

Dù không có tiền, các recessionista vẫn có thể lấp đầy tủ quần áo bằng cách trao đổi quần áo với bạn bè, tìm mua đồ hiệu cũ...

Nguy co that nghiep khi tro thanh 'NEET' o tuoi vi thanh nien hinh anh

Nguy cơ thất nghiệp khi trở thành 'NEET' ở tuổi vị thành niên

0

Trở thành NEET ở độ tuổi 16-18 có thể là yếu tố dự báo cho tình trạng thất nghiệp, thu nhập thấp, làm cha mẹ ở tuổi vị thành niên, trầm cảm và sức khỏe thể chất kém.

Chon 'sofalizing' thay vi gap mat truc tiep hinh anh

Chọn 'sofalizing' thay vì gặp mặt trực tiếp

0

Nhiều người chọn "sofalizing" vì ngại ra ngoài, ngại tốn kém hoặc đơn giản là không muốn gặp mặt trực tiếp và tham gia những cuộc trò chuyện dài.

Quirkyalone - nhung nguoi tha 'e' chu khong chiu yeu bua hinh anh

Quirkyalone - những người thà 'ế' chứ không chịu yêu bừa

0

Quirkyalone từng bị xã hội cho là kỳ quặc nhưng hiện nhiều người lại đang theo đuổi điều đó.

Bài liên quan

(0) Bình luận
Nổi bật Giáo dục thủ đô
Đừng bỏ lỡ
Mới nhất
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO
Dùng điện thoại nhiều có khiến bạn mắc 'ringxiety'?