Tham khảo điểm chuẩn vào lớp 10 công lập ở Hà Nội trong 5 năm qua

12/04/2024, 17:25
Theo dõi Giáo dục Thủ đô trên

Học sinh và phụ huynh tham khảo điểm chuẩn vào lớp 10 công lập ở Hà Nội trong 5 năm qua để cân nhắc đăng ký nguyện vọng.

Theo Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội, kỳ thi vào lớp 10 THPT công lập của Hà Nội năm nay gồm 3 môn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ.

Ngày 19-4, học sinh sẽ nộp hồ sơ đăng ký dự tuyển vào lớp 10. Ngày 15-5, Hà Nội sẽ công bố số lượng học sinh dự tuyển vào lớp 10 các trường công lập.

Học sinh dự tuyển vào lớp 10 năm học 2024-2025 tại Hà Nội có 3 nguyện vọng vào lớp 10 công lập không chuyên, các nguyện vọng vào lớp chuyên và các chương trình đặc biệt khác.

Học sinh và phụ huynh tham khảo điểm chuẩn vào lớp 10 công lập ở Hà Nội trong 5 năm qua để cân nhắc đăng ký nguyện vọng.

Khu vực 1: Khu vực 1: Quận Ba Đình, Tây Hồ

Trường 2019 2020 2021 2022 2023
THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình41,53644,437,7539,75
THPT Phạm Hồng Thái42,2537,54038,2540,75
THPT Phan Đình Phùng46,2540,549,14242,75
THPT Tây Hồ39,7534,2541,736,2538,75
THPT Chu Văn An48,7543,2552,343,2544,50
(tiếng Nhật: 41,00)

Khu vực 2: Quận Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng

Trường 2019 2020 2021 2022 2023
THPT Đoàn Kết40,53644,2539,540,00
THPT Thăng Long4040,548,2541,5041,00
THPT Trần Nhân Tông41,7537,2544,754039,75
THPT Trần Phú42,537,754740,2541,75
THPT Việt Đức45,54048,2541,7543,00
(Tiếng Đức: 37,5;
Tiếng Pháp
tăng cường: 43,00;
Tiếng Nhật: 36,50)

Khu vực 3: Quận Đống Đa, Thanh Xuân, Cầu Giấy

Trường 2019 2020 2021 2022 2023
THPT Cầu Giấy453847,2544,441,50
THPT Yên Hoà46,53949,545,542,25
THPT Đống Đa4034,2543,644,239,50
THPT Kim Liên46,2541,550,2541,2543,25
(tiếng Nhật: 36,50)
THPT Lê Quý Đôn43,53747,3540,2541,00
THPT Quang Trung41,7537,7544,7538,540,00
THPT Nhân Chính44,539,254846,341,00
THPT Khương Đình-3241,744,238,25
THPT Trần Hưng Đạo4032,754041,438,00

Khu vực 4: Quận Hoàng Mai, huyện Thanh Trì

Trường2019
2020
2021
2022 2023
THPT Hoàng Văn Thụ3933,2539,9536,7537,25
THPT Trương Định37,752941,853638,50
THPT Việt Nam - Ba Lan373137,0536,7537,75
THPT Ngọc Hồi3925,2542,2535,7532,0
THPT Ngô Thì Nhậm38,753137,0534,2537,00
THPT Nguyễn Quốc Trinh32,752532,631,2535,00

Khu vực 5: Quận Long Biên và huyện Gia Lâm

Trường 2019 2020 2021 2022 2023
THPT Cao Bá Quát3732,254241,138,25
THPT Dương Xá36,531,7538,836,335,00
THPT Nguyễn Văn Cừ36,7531,537,739,435,75
THPT Yên Viên36,7531,537,742,536,75
THPT Lý Thường Kiệt36,534,541,844,338,75
THPT Nguyễn Gia Thiều41,7539,7548,7545,941,75
THPT Phúc Lợi37,52738,942,537,75
THPT Thạch Bàn35,531,537,543,136,50

Khu vực 6: huyện Đông Anh, Sóc Sơn, Mê Linh

Trường 2019 2020 2021 2022 2023
THPT Kim Anh31,528,536,144,331,00
THPT Minh Phú27,524,2530,540,829,00
THPT Sóc Sơn35,530,7540,2532,534,25
THPT Trung Giã30,7527,534,329,7532,50
THPT Đa Phúc352938,733,532,25
THPT Xuân Giang3226,2532,528,7530,50

Khu vực 7: Quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm, huyện Hoài Đức, Đan Phượng

Trường 2019 2020 2021 2022 2023
THPT Nguyễn Thị Minh Khai45,539,7548,541,7541,00
THPT Xuân Đỉnh363039,139,7539,75
THPT Thượng Cát363039,134,2536,25
THPT Đại Mỗ322432,53234,75
THPT Xuân Phương35,530,538,840,137,25
THPT Trung Văn37,52839,242,837,75
THPT Đan Phượng32,53038,1532,2534,25
THPT Hồng Thái29,2525,53244,130,25
THPT Tân Lập31,2527,25333033,00
THPT Hoài Đức A362538,2542,534,50
THPT Hoài Đức B32,752836,535,633,25
THPT Hoài Đức C27,524,2529,638,530,25
THPT Vạn Xuân30,2527,253135,831,50

Khu vực 8: Huyện Phúc Thọ, Ba Vì thị xã Sơn Tây

Trường 2019 2020 2021 2022 2023
THPT Bất Bạt191318.051717,00
THPT Ba Vì2119,52417,524,50
THPT Minh Quang1613161717,00
THPT Ngô Quyền - Ba Vì29233228,2527,75
THPT Quảng Oai30,252633,72930,75
PT dân tộc nội trú35,253126,431,7529,25
THPT Ngọc Tảo31,526,253126,7529,00
THPT Phúc Thọ31,524,532,252528,50
THPT Vân Cốc262127,223,7524,75
THPT Tùng Thiện37,2532,2536,333,2533,00
THPT Xuân Khanh22,52023,520,522,25

Khu vực 9: Huyện Thạch Thất, Quốc Oai

Trường 2019 2020 2021 2022 2023
THPT Cao Bá Quát (Quốc Oai)31,2521,527,52528,75
THPT Minh Khai26,2523,2525,752227,50
THPT Quốc Oai39,253441,134,536,25
THPT Bắc Lương Sơn1815211517,00
THPT Hai Bà Trưng (Thạch Thất)30,7525,529,1522,7525,00
THPT Phùng Khắc Khoan32,7526,7533,7527,7528,75
THPT Thạch Thất3330,7537,4528,533,00
THPT Phan Huy Chú (Quốc Oai)28,2523,528,052427,75

Khu vực 10: Quận Hà Đông, huyện Chương Mỹ, Thanh Oai

Trường 2019 2020 2021 2022 2023
THPT Chúc Động28243042,529,75
THPT Chương Mỹ A35,2532,541,241,837,00
THPT Chương Mỹ B25,52026,341,326,00
THPT Lê Quý Đôn (Hà Đông)45,254049,541,7542,25
THPT Thanh Oai A29,523,7531,82728,75
THPT Thanh Oai B26293630,2532,00
THPT Nguyễn Du24273427,530,25
THPT Trần Hưng Đạo (Hà Đông)31,528,546,334,535,00
THPT Quang Trung (Hà Đông)42,2535,5-42,640,00

Khu vực 11: Huyện Thường Tín, Phú Xuyên

Trường 2019 2020 2021 2022 2023
THPT Đồng Quan30,526,2533,32828,75
THPT Phú Xuyên A25,525,7532,052827,75
THPT Phú Xuyên B24,5212521,525,75
THPT Tân Dân222225,422,7524,50
THPT Lý Tử Tấn19,517,523,924,2526,50
THPT Nguyễn Trãi (Thường Tín)23,524,526,952832,00
THPT Tô Hiệu24,51826,622,7527,25
THPT Thường Tín323037,732,2534,00
THPT Vân Tảo202126,052430,50

Khu vực 12: Huyện Ứng Hòa, Mỹ Đức

Trường 2019 2020 2021 2022 2023
THPT Hợp Thanh18,519241924,00
THPT Mỹ Đức A32,53137,52931,75
THPT Mỹ Đức B23,2523,529,6525,7527,00
THPT Mỹ Đức C16152015,7522,00
THPT Đại Cường1612,51916,522,00
THPT Lưu Hoàng18132117,7517,00
THPT Trần Đăng Ninh29,7520,7526,8522,7527,25
THPT Ứng Hoà A2426,530,4523,7529,00
THPT Ứng Hoà B211922,51923,00

Bài liên quan
Biến động điểm chuẩn lớp 10 ở TP HCM ba năm qua
TP HCM - Từ năm 2020 đến nay, điểm chuẩn lớp 10 ở hầu hết trường công lập tăng khoảng 0,1-0,5 điểm mỗi môn, trường Nguyễn Thượng Hiền luôn dẫn đầu.

(0) Bình luận
Nổi bật Giáo dục thủ đô
Đừng bỏ lỡ
Mới nhất
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO
Tham khảo điểm chuẩn vào lớp 10 công lập ở Hà Nội trong 5 năm qua