Tuyển sinh lớp 10 Hà Nội tiếp tục nóng tại các quận nội thành

PV | 17/05/2023, 14:04
Theo dõi Giáo dục Thủ đô trên

Năm 2023, các trường THPT tốp đầu tại Hà Nội tiếp tục có số thí sinh đăng ký dự thi rất cao. Tỉ lệ chọi đặc biệt 'nóng' tại các trường nội thành.

Trường THPT Nguyễn Văn Cừ xếp thứ 5 với tỷ lệ chọi 1/2,51. Các vị trí còn lại trong top 10 thuộc về các trường THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông, THPT Trung Văn, THPT Cầu Giấy, THPT Yên Hòa, THPT Phan Đình Phùng.

Tính theo khu vực tuyển sinh, khu vực 3 gồm các quận Thanh Xuân, Cầu Giấy, Đống Đa có tỉ lệ chọi cao nhất (2,14). Các trường THPT trong khu vực tuyển sinh này đều có tỉ lệ chọi cao như THPT Khương Hạ, THPT Kim Liên, THPT Cầu Giấy, THPT Yên Hòa, THPT Nhân Chính, THPT Đống Đa.

Xếp thứ 2 là khu vực tuyển sinh 1 gồm các quận Ba Đình, Tây Hồ. Khu vực tuyển sinh này có 3 trường là THPT Phan Đình Phùng, THPT Phạm Hồng Thái và THPT Nguyễn Trãi Ba Đình đều có tỉ lệ chọi rất cao.

Thống kê học sinh đăng ký thi lớp 10 Hà Nội

STT
Mã trường
Trường
Chỉ tiêu
Số học sinh đăng ký
NV1
NV2
NV3
Cộng
Khu vực TS: 1 (10101: Ba Đình, 10124: Tây Hồ)
1
0101
Nguyễn Trãi - Ba Đình
640
1,288
1,326
248
2,862
2
0102
Phạm Hồng Thái
585
1,183
1,077
168
2.428
3
0103
Phan Đình Phùng
675
1,505
82
18
1.605
42402
Tây Hồ
720
1,400
2,388
813
4,601


CỘNG KHU VỰC
2,620
5,376
4,873
1,247
11,496
Khu vực TS: 2 (10111: Hai Bà Trưng, 10113: Hoàn Kiếm)
5
1101
Đoàn Kết-Hai Bà Trưng
675
987
1,646
91
2,724
6
1102
Thăng Long
675
856
27
6
889
7
1103
Trần Nhân Tông
675
835
339
26
1,200
8
1301
Trần Phú - Hoàn Kiếm
765
1,418
192
31
1,641
9
1302
Việt Đức
810
1,440
39
10
1,489


CỘNG KHU VỰC
3,600
5,536
2,243
164
7,943
Khu vực TS: 3 (10104: Cầu Giấy, 10108: Đống Đa, 10128: Thanh Xuân)
10
0402
Cầu Giấy
720
1,678
627
66
2,371
11
0403
Yên Hòa
720
1,647
69
12
1,728
12
0801
Đống Đa
675
1,449
1,693
280
3,422
13
0802
Kim Liên
675
1,768
61
18
1,847
14
0803
Lê Quý Đôn - Đống Đa
675
1,149
132
28
1,309
15
0804
Quang Trung - Đống Đa
675
1,264
1,867
197
3,328
16
2801
Nhân Chính
585
1,264
209
50
1,523
17
2802
Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân
675
1,022
1,601
747
3,370
18
2803
Khương Đình
675
1,379
2,335
1,317
5,031
19
2804
TH, THCS và THPT Khương Hạ
280
995
2,461
1,155
4,611


CỘNG KHU VỰC
6,355
13,615
11,055
3,870
28,540
Khu vực TS: 4 (10114: Hoàng Mai, 10127: Thanh Trì)
20
1401
Hoàng Văn Thụ
720
914
626
234
1,774
21
1402
Trương Định
720
1,476
1,710
986
4,172
22
1403
Việt Nam - Ba Lan
720
918
223
123
1,264
23
2701
Ngọc Hồi
585
605
82
34
721
24
2702
Ngô Thì Nhậm
675
1,045
710
262
2,017
25
2703
Đông Mỹ
405
575
1,253
239
2,067
26
2704
Nguyễn Quốc Trinh
585
892
2,778
903
4,573


CỘNG KHU VỰC
4,410
6,425
7,382
2,781
16,588
Khu vực TS: 5 (10109: Gia Lâm, 10115: Long Biên)
27
0901
Cao Bá Quát-Gia Lâm
675
849
156
32
1,037
28
0902
Dương Xá
630
868
192
23
1,083
29
0903
Nguyễn Văn Cừ
630
1,584
4,003
1,001
6,588
30
0904
Yên Viên
630
1,235
231
61
1,527
31
1501
Lý Thường Kiệt
495
709
195
35
939
32
1502
Nguyễn Gia Thiều
675
961
23
10
994
33
1503
Phúc Lợi
720
1,010
851
96
1,957
34
1504
Thạch Bàn
720
1.258
2,232
542
4,032


CỘNG KHU VỰC
5,175
8,474
7,883
1,800
18,157
Khu vực TS: 6 (10107: Đông Anh, 10116: Mê Linh, 10122: Sóc Sơn)
35
0701
Bắc Thăng Long
675
866
311
166
1,343
36
0702
Cổ Loa
720
974
16
31
1,021
37
0703
Đông Anh
630
1,146
1.205
139
2,490
38
0704
Liên Hà
675
889
32
18
939
39
0705
Vân Nội
720
1,197
911
247
2,355
40
1601
Mê Linh
540
618
5
26
649
41
1602
Quang Minh
450
584
1,639
1,683
3,906
42
1603
Tiền Phong
450
701
2,076
1,140
3,917
43
1604
Tiến Thịnh
450
584
1,172
1,779
3,535
44
1605
Tự Lập
450
343
1,867
4,446
6,656
45
1606
Yên Lãng
450
581
75
30
686
46
2201
Đa Phúc
675
735
35
123
893
47
2202
Kim Anh
540
625
249
40
914
48
2203
Minh Phú
450
674
2,100
869
3,643
49
2204
Sóc Sơn
630
793
23
32
848
50
2205
Trung Giã
540
745
565
283
1,593
51
2206
Xuân Giang
540
846
1,046
503
2,395


CỘNG KHU VỰC
9,585
12,901
13,327
11,555
37,783
Khu vực TS: 7 (10103: Bắc Từ Liêm, 10106: Đan Phượng, 10112: Hoài Đức, 10118: Nam Từ Liêm)
52
0301
Nguyễn Thị Minh Khai
720
1.209
35
18
1,262
53
0302
Thượng Cát
540
820
1,105
316
2,241
54
0303
Xuân Đỉnh
720
1,087
167
40
1,294
55
0601
Đan Phượng
675
759
47
49
855
56
0602
Hồng Thái
495
648
701
315
1,664
57
0603
Tân Lập
585
757
933
673
2,363
58
0604
Thọ Xuân
450
321
1,445
817
2,583
59
1201
Hoài Đức A
630
763
222
150
1,135
60
1202
Hoài Đức B
675
911
356
201
1,468
61
1203
Vạn Xuân-Hoài Đức
585
821
691
348
1,860
62
1204
Hoài Đức C
495
801
2,251
1,469
4,521
63
1801
Đại Mỗ
765
1,102
3,413
3,520
8,035
64
1802
Trung Văn
480
1,121
1,383
1.283
3,787
65
1803
Xuân Phương
720
1.040
1.741
386
3,167
66
1804
Mỹ Đình
675
1,383
562
140
2,085


CỘNG KHU VỰC
9,210
13,543
15,052
9,725
38,320
Khu vực TS: 8 (10102: Ba Vì, 10120: Phúc Thọ, 10123: Sơn Tây)
67
0201
Ba Vì
585
641
957
683
2,281
68
0202
Bất Bạt
450
367
1,144
1,138
2,649
69
0203
Minh Quang
450
229
1,329
1,958
3,516
70
0204
Ngô Quyền-Ba Vì
675
886
205
48
1.139
71
0205
Quảng Oai
675
1.065
313
154
1,532
72
2001
Ngọc Tảo
675
840
35
65
940
73
2002
Phúc Thọ
675
902
542
360
1,804
74
2003
Vân Cốc
495
586
1,316
1,196
3,098
75
2302
Tùng Thiện
675
941
349
25
1,315
76
2303
Xuân Khanh
495
435
1,492
1,303
3,230


CỘNG KHU VỰC
5,850
6,892
7,682
6,930
21,504
Khu vực TS: 9 (10121: Quốc Oai, 10125: Thạch Thất)
77
2101
Cao Bá Quát-Quốc Oai
540
803
406
540
1,749
78
2102
Minh Khai
630
951
696
666
2,313
79
2103
Quốc Oai
675
897
18
22
937
80
2104
Phan Huy Chú - Quốc Oai
540
668
1,724
1,143
3,535
81
2501
Bắc Lương Sơn
450
311
1,271
2,624
4,206
82
2502
Hai Bà Trưng - Thạch Thất
585
683
907
283
1,873
83
2503
Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất
630
798
52
42
892
84
2504
Thạch Thất
675
845
35
57
937
85
2505
Minh Hà
450
843
2,634
1,934
5,411


CỘNG KHU VỰC
5,175
6,799
7,743
7,311
21,853
Khu vực TS: 10 (10105: Chương Mỹ, 10110: Hà Đông, 10126: Thanh Oai)
86
0501
Chúc Động
675
905
1,200
311
2,416
87
0502
Chương Mỹ A
675
1,008
89
85
1,182
88
0503
Chương Mỹ B
675
797
1,793
1,565
4,155
89
0504
Xuân Mai
675
961
69
57
1,087
90
0505
Nguyễn Văn Trỗi
675
624
2,262
1,637
4,523
91
1003
Lê Quý Đôn - Hà Đông
765
1,802
16
15
1,833
92
1004
Quang Trung - Hà Đông
765
1,524
824
13
2,361
93
1005
Trần Hưng Đạo - Hà Đông
765
1,171
1,176
326
2,673
94
2601
Nguyễn Du-Thanh Oai
630
956
207
174
1,337
95
2602
Thanh Oai A
630
1,043
1,271
252
2,566
96
2603
Thanh Oai B
675
842
418
234
1,494


CỘNG KHU VỰC
7,605
11,633
9,325
4,669
25,627
Khu vực TS: 11 (10119: Phú Xuyên, 10129: Thường Tín)
97
1901
Đồng Quan
540
632
33
65
730
98
1902
Phú Xuyên A
675
731
97
114
942
99
1903
Phú Xuyên B
540
783
646
347
1,776
100
1904
Tân Dân
495
593
1.275
403
2,271
101
2901
Lý Tử Tấn
585
618
2,153
2,010
4,781
102
2902
Nguyễn Trãi-Thường Tín
540
833
973
1,466
3,272
103
2903
Tô Hiệu - Thường Tín
585
849
1,135
654
2,638
104
2904
Thường Tín
630
764
14
41
819
105
2905
Vân Tảo
540
996
1,132
574
2,702


CỘNG KHU VỰC
5,130
6,799
7,458
5,674
19,931
Khu vực TS: 12 (10117: Mỹ Đức, 10130: Ứng Hòa)
106
1701
Hợp Thanh
495
599
1,027
302
1,928
107
1702
Mỹ Đức A
675
804
24
60
888
108
1703
Mỹ Đức B
585
797
90
73
960
109
1704
Mỹ Đức C
450
487
1,378
2,039
3,904
110
3001
Đại Cường
315
322
1,097
3,090
4,509
111
3002
Lưu Hoàng
360
353
1,048
1,412
2,813
112
3003
Trần Đăng Ninh
540
702
791
389
1,882
113
3004
Ứng Hoà A
540
636
181
107
924
114
3005
Ứng Hoà B
450
437
1,385
862
2,684


CÔNG KHU VỰC
4,410
5.137
7,021
8,334
20,492
Khu vực TS: (Toàn TP)
115
2401
Chu Văn An
270
926
12
28
966
116
0206
PT Dân tộc nội trú
140
153
2
3
158
117
2301
Sơn Tây
270
708
6
8
722


CỘNG KHU VỰC
680
1787
20
39
1846
CỘNG TOÀN THÀNH PHỐ
69,805
104,917
101,064
64,099
270,080
Theo giaoducthoidai.vn
https://giaoducthoidai.vn/tuyen-sinh-lop-10-ha-noi-tiep-tuc-nong-tai-cac-quan-noi-thanh-post639031.html
Copy Link
https://giaoducthoidai.vn/tuyen-sinh-lop-10-ha-noi-tiep-tuc-nong-tai-cac-quan-noi-thanh-post639031.html
Bài liên quan
Trường chuyên Trần Đại Nghĩa tuyển sinh hơn 500 học sinh lớp 6
Trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa (TPHCM) được giao tuyển sinh 525 học sinh lớp 6, theo hình thức thi khảo sát năng lực bằng tiếng Anh.

(0) Bình luận
Nổi bật Giáo dục thủ đô
Đừng bỏ lỡ
Mới nhất
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO
Tuyển sinh lớp 10 Hà Nội tiếp tục nóng tại các quận nội thành