Gửi bình luận
Bảng giá xe Vespa mới nhất tháng 03/2023 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Vespa GTS Super 125 | Trắng | 94,3 | 94,3 | 0 |
Đỏ | 94,3 | 94,3 | 0 | |
Đen | 94,3 | 94,3 | 0 | |
Vespa GTS Super Sport 150 | Vàng | 115,4 | 115,4 | 0 |
Trắng | 115,4 | 115,4 | 0 | |
Xám | 115,4 | 115,4 | 0 | |
Đen | 115,4 | 115,4 | 0 | |
Vespa GTS Super 75th 300 | Vàng ánh kim | 179 | 179 | 0 |
Vespa GTS Super Tech 300 | Xám | 155,4 | 155,4 | 0 |
Đen | 155,4 | 155,4 | 0 | |
Vespa GTS Super Sport 300 | Trắng | 129 | 129 | 0 |
Xám | 129 | 129 | 0 | |
Xanh biển | 129 | 129 | 0 | |
Vespa GTS Super Special Edition 150 | Đồng | 123,5 | 123,5 | 0 |
Vespa Primavera 125 | Cam | 76,8 | 76,8 | 0 |
Xanh lá | 76,8 | 76,8 | 0 | |
Xám | 76,8 | 76,8 | 0 | |
Vespa Primavera S 125 | Trắng | 79,4 | 79,4 | 0 |
Vàng | 79,4 | 79,4 | 0 | |
Be | 79,4 | 79,4 | 0 | |
Xám | 79,4 | 79,4 | 0 | |
Xanh biển | 79,4 | 79,4 | 0 | |
Vespa Primavera 75th 125 | Vàng ánh kim | 110 | 110 | 0 |
Vespa Primavera RED 125 | Đỏ | 82,8 | 82,8 | 0 |
Vespa Sprint 125 | Xanh biển | 78,9 | 78,9 | 0 |
Vàng | 78,9 | 78,9 | 0 | |
Đỏ | 78,9 | 78,9 | 0 | |
Xám | 78,9 | 78,9 | 0 | |
Vespa Sprint S 125 | Xanh lá | 81,3 | 81,3 | 0 |
Trắng | 81,3 | 81,3 | 0 | |
Cam | 81,3 | 81,3 | 0 | |
Xanh da trời | 81,3 | 81,3 | 0 | |
Đen | 81,3 | 81,3 | 0 | |
Vespa Sprint S 150 | Cam | 94,3 | 94,3 | 0 |
Trắng | 94,3 | 94,3 | 0 | |
Xanh lá | 94,3 | 94,3 | 0 | |
Đen | 94,3 | 94,3 | 0 | |
Vespa Sprint Justin Bieber 125 | Trắng | 118 | 118 | 0 |
Vespa Sprint Justin Bieber 150 | Trắng | 132 | 132 | 0 |
Vespa Sprint S with TFT 150 | Đồng | 110 | 110 | 0 |
Đen | 110 | 110 | 0 | |
Vespa Sprint S with TFT 125 | Đồng | 98,4 | 98,4 | 0 |
Đen | 98,4 | 98,4 | 0 |
Mức giá được nêu trên chỉ mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm phí thuế trước bạ, phí bảo hiểm dân sự và phí ra biển số. Giá xe máy có thể thay đổi tùy thuộc theo từng đại lý và khu vực bán xe.