Bảng giá xe Yamaha Janus mới nhất tháng 8/2023

03/08/2023, 17:14
Theo dõi Giáo dục Thủ đô trên

Bảng giá xe Yamaha Janus mới nhất tháng 8/2023 tại các đại lý trên cả nước sẽ được cập nhật chi tiết trong bài viết dưới đây.

Dòng xe Yamaha Janus được hãng đưa ra thị trường với 3 phiên bản: Phiên bản tiêu chuẩn, phiên bản đặc biệt và phiên bản giới hạn, đi kèm với các tùy chọn màu sắc khác nhau tương ứng với từng phiên bản.

Trong tháng 8/2023, giá bán các mẫu xe Janus vẫn được hãng giữ nguyên, cụ thể: Phiên bản tiêu chuẩn hoàn toàn mới có giá 28.571.000 đồng, phiên bản đặc biệt hoàn toàn mới giá 32.204.000 đồng và phiên bản giới hạn hoàn toàn mới giá 32.695.000 đồng.

Yamaha Janus phiên bản giới hạn hoàn toàn mới. (Ảnh: Yamaha)

Yamaha Janus phiên bản giới hạn hoàn toàn mới. (Ảnh: Yamaha)

Trong khi đó, phiên bản tiêu chuẩn hoàn toàn mới màu mới có giá 28.669.000 đồng, phiên bản đặc biệt hoàn toàn mới màu mới có giá 32.400.000 đồng và phiên bản giới hạn hoàn toàn mới màu mới có giá 32.891.000 đồng.

Yamaha Janus là mẫu xe tay ga nằm trong top những dòng xe có khả năng tiết kiệm xăng nhất tại Việt Nam. Xe nổi bật với kiểu dáng thon gọn, hiện đại, màu sắc đa dạng, trẻ trung đi cùng với đó là khối động cơ Blue Core mạnh mẽ, bền bỉ và khả năng vận hành mượt mà trên mọi cung đường. Do đó, Yamaha Janus đã nhanh chóng chiếm được cảm tình của đông đảo khách hàng. 

Tại các đại lý, giá xe Yamaha Janus trong tháng 8 này có sự tăng nhẹ. So với mức giá niêm yết của hãng, giá bán thực tế hiện đang thấp hơn khoảng 71.000 - 400.000 đồng/xe, với mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với phiên bản đặc biệt hoàn toàn mới màu mới.  

Bảng giá xe Yamaha Janus mới nhất tháng 8/2023. (Nguồn: Yamaha)

Bảng giá xe Yamaha Janus mới nhất tháng 8/2023 (ĐVT: đồng)
Phiên bảnMàu sắcGiá niêm yếtGiá đại lýChênh lệch
Phiên bản tiêu chuẩn mớiĐen28.571.00028.500.000-71.000
Đỏ đen28.571.00028.500.000-71.000
Bạc xám28.571.00028.500.000-71.000
Xanh đen28.571.00028.500.000-71.000
Phiên bản đặc biệt mớiĐen32.204.00032.000.000-204.000
Đỏ đen32.204.00032.000.000-204.000
Bạc xám32.204.00032.000.000-204.000
Xanh đen32.204.00032.000.000-204.000
Phiên bản giới hạn mớiĐen hồng32.695.00032.500.000-195.000
Xanh đen32.695.00032.500.000-195.000
Đỏ đen32.695.00032.500.000-195.000
Trắng xám32.695.00032.500.000-195.000
Phiên bản tiêu chuẩn mới màu mớiTrắng xám28.669.00028.500.000-169.000
Đỏ đen28.669.00028.500.000-169.000
Đen28.669.00028.500.000-169.000
Phiên bản đặc biệt mới màu mớiXanh đen32.400.00032.000.000-400.000
Đỏ đen32.400.00032.000.000-400.000
Đen32.400.00032.000.000-400.000
Trắng xám32.400.00032.000.000-400.000
Phiên bản giới hạn mới màu mớiXanh đen32.891.00032.500.000-391.000
Xám đen32.891.00032.500.000-391.000
Đen hồng32.891.00032.500.000-391.000
Trắng hồng32.891.00032.500.000-391.000

Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo, đã gồm thuế VAT, chưa gồm thuế trước bạ, phí ra biển và phí bảo hiểm xe máy. Giá xe cũng có thể thay đổi tùy thuộc vào mỗi đại lý Yamaha và khu vực bán xe.

Văn Hải(Tổng hợp)

Bài liên quan

(0) Bình luận
Nổi bật Giáo dục thủ đô
Đừng bỏ lỡ
Mới nhất
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO
Bảng giá xe Yamaha Janus mới nhất tháng 8/2023