Ngày 7/5, VĐV Nguyễn Tiến Sản "mở hàng" HCV cho đoàn thể thao Việt Nam ở nội dung hai môn phối hợp. Sau đó, đến lượt các cô gái ĐT bóng rổ nữ mang về tấm HCV lịch sử ở nội dung 3x3. Tin vui tới tấp bay về, 2 VĐV Đinh Thị Hương và Hoàng Thị Mỹ Tâm giành liền 2 HCV Karate.
Bên cạnh đó, Đào Hùng Sơn của Jujitsu nội dung NoGi 56kg nam cũng giành HCV, còn Đỗ Phương Thảo giành HCV Vovinam nội dung 60kg nữ và Nguyễn Thanh Liêm giành HCV Vovinam nội dung 60kg của nam.
Đến tối 7/5, 2 tấm huy chương vàng ở môn bơi (100m ếch nam và 4x200m tiếp sức nam) đã khép lại ngày thi đấu thành công của đoàn thể thao Việt Nam. Sau 2 ngày thi đấu chính thức, đoàn thể thao Việt Nam giành 15 huy chương vàng (9 HCV trong ngày 7/5).
Trước đó, vào ngày 6/5, các VĐV Việt Nam đã thi đấu xuất sắc, giành thêm 5 HCV ở các môn karate, vovinam, bơi, điền kinh (đi bộ).
Bảng vàng thành tích VĐV Việt Nam giành HCV tại SEA Games 32
TT HCV | Ngày | VĐV | Môn | Nội dung |
70 | 12/5 | Cao Thị Duyên, Nguyễn Hoài Thương, Đặng Thị Vương, Phạm Thị Thu. | Lặn | 4x200m tiếp sức nữ |
69 | 12/5 | Nguyễn Trọng Dũng, Đặng Đức Mạnh, Đỗ Đình Toàn, Nguyễn Khang Dũng | Lặn | 4x200m tiếp sức nam |
68 | 12/5 | Lê Thanh Vân | Lặn | 100m tự do nữ |
67 | 12/5 | Nguyễn Thành Lộc | Lặn | 100m tự do nam |
66 | 12/5 | Nguyễn Thị Huyền, Nguyễn Thị Thu Hà, Hoàng Thị Minh Hạnh, Nguyễn Thị Ngọc, Nguyễn Thị Hằng | Điền kinh | 4x400m nữ |
65 | 12/5 | Nguyễn Thị Oanh | Điền kinh | 10.000m nữ |
64 | 12/5 | Phạm Quốc Việt, Nguyễn Thiên Phụng, Nguyễn Trọng Phúc | Taekwondo | Quyền tiêu chuẩn đồng đội nam |
63 | 12/5 | Đinh Văn Bí | Wushu | Tán thủ |
62 | 12/5 | Trương Văn Chưởng | Wushu | Tán thủ |
61 | 12/5 | Bùi Trường Giang | Wushu | Tán thủ |
60 | 12/5 | Nguyễn Thị Lan | Wushu | Tán thủ |
59 | 12/5 | Nông Văn Hữu | Wushu | Taolu |
58 | 11/5 | Nguyễn Trần Thanh Tự | Billiard | Caroom 3 băng |
57 | Nguyễn Huy Hoàng | Bơi lội | 400 tự do nam | |
56 | Nguyễn Linh Na | 7 môn phối hợp | 800m nữ | |
55 | Nguyễn Thị Thu Hà | Điền kinh | 800m nữ | |
54 | Bùi Yến Ly | Kun Khmer | 57kg nữ | |
53 | Nguyền Thị Huyền | Điền kinh | 400m rào nữ | |
52 | Triệu Thị Phương Thủy | Kun Khmer | 51kg nữ | |
51 | Dương Thúy Vi | Wushu | Thương thuật & kiếm thuật | |
50 | 10/5 | Phạm Thanh Bảo | Bơi | 200m bơi ếch nam |
49 | Nguyễn Duy Tuyến | Pencak Silat | 80-85kg nam | |
48 | Nguyễn Trung Cường | Điền kinh | 3000m vượt chướng ngại vật nam | |
47 | Bàng Thị Mai | Kun Khmer | 60kg nữ | |
46 | Huỳnh Thị Mỹ Tiên | Điền kinh | 100m rào nữ | |
45 | Tạ Thị Kim Yến | Kun Khmer | 48kg nữ | |
44 | Huỳnh Hà Hữu Hiếu | Kun Khmer | 45kg nữ | |
43 | Lê Khánh Hưng | Golf | Cá nhân nam | |
42 | Quàng Thị Thu Nghĩa | Pencak Silat | 65-70kg nữ | |
41 | Nguyễn Tấn Sang | Pencak Silat | 75-80kg nam | |
40 | Nguyễn Hoàng Hồng Ân | Pencak Silat | 50-55kg nữ | |
39 | 9/5 | Nguyễn Thị Oanh | Điền kinh | 3000m vượt rào nữ |
38 | Nguyễn Thị Oanh | Điền kinh | 1500m nữ | |
37 | Huỳnh Quốc Khánh, Lương Đức Tuấn, Lê Văn Sơn, Đàm Việt Hưng, Bùi Đình Văn, Mai Thanh Phong | eSports | Cross Fire | |
36 | Đinh Phương Thành | TDDC | Xà đơn | |
35 | Lê Đức Duy, Mai Đình Chiến, Nguyễn Hoàng Tấn, Lê Phi Bảo | Vovinam | Đồng đội đa luyện vũ khí nam | |
34 | Nguyễn Văn Khánh Phong | TDDC | Vòng treo | |
33 | Đặng Ngọc Xuân Thiện | TDDC | Ngựa tay quay | |
32 | Đoàn Thị Hồng Nhung | Cờ Ốc | Cờ tiêu chuẩn 60 phút nữ | |
31 | Mai Thị Kim Thủy, Lâm Trí Linh, Đoàn Hoàng Thẩm, Lê Trung Toàn | Vovinam | Đa luyện vũ khí nữ | |
30 | 8/5 | Ngô Đức Phát | Kun Bokator | Đối kháng 70kg nam |
29 | Trần Nhật Hoàng, Nguyễn Thị Hằng, Trần Đình Sơn, Nguyễn Thị Huyền | Điền kinh | 4x400m tiếp sức nam nữ | |
28 | Nguyễn Thị Tuyết Mai | Kun Bokator | Đối kháng 55kg nữ | |
27 | Huỳnh Văn Cường | Kun Bokator | Đối kháng 65 kg nam | |
26 | Nguyễn Huy Hoàng | Bơi | 1.500m tự do nam | |
25 | Trần Võ Song Thương | Kun Bokator | Đối kháng 60 kg nữ | |
24 | Trần Hưng Nguyên | Bơi | 400m hỗn hợp cá nhân nam | |
23 | Nguyễn Thị Oanh | Điền kinh | Chạy 5.000m nữ | |
22 | Bùi Thị Thảo Ngân | Vovinam | Đối kháng 65kg nữ | |
21 | Nguyễn Thị Thanh Tiền | Kun Bokator | 50kg nữ | |
20 | Phạm Thị Phượng | Kun Bokator | 45kg nữ | |
19 | Đinh Phương Thành, Nguyễn Văn Khánh Phong, Đặng Ngọc Xuân Thiện, Văn Vĩ Lương, Trịnh Hải Khang | Thể dục dụng cụ | Đồng đội nam | |
18 | Nguyễn Thị Hoài Nương, Nguyễn Hoàng Dũ | Vovinam | Tự vệ nữ | |
17 | Văn Hiển, Văn Đức, Ngọc Hiệp | Karate | Kumite nam | |
16 | Nguyễn Thị Ngoan, Đinh Thị Hương, Trương Thị Thương, Hoàng Thị Mỹ Tâm | Karate | Kumite nữ | |
15 | 7/5 | Nguyễn Hữu Kim Sơn, Nguyễn Huy Hoàng, Hoàng Quý Phước, Trần Hưng Nguyên | Bơi | 4x200m tiếp sức nam |
14 | Phạm Thanh Bảo | Bơi | 100m ếch nam | |
13 | Nguyễn Thanh Liêm | Vovinam | 60kg nam | |
12 | Đỗ Phương Thảo | Vovinam | 60kg nữ | |
11 | Đào Hồng Sơn | Jujitsu | NoGi 56kg nam | |
10 | Đinh Thị Hương | Karate | Dưới 68kg nữ | |
9 | Hoàng Thị Mỹ Tâm | Karate | Dưới 55kg nữ | |
8 | Trương Thảo My, Trương Thảo Vy, Huỳnh Thị Ngoan, Nguyễn Thị Tiểu Duy | Bóng rổ | 3x3 | |
7 | Phạm Tiến Sản | Ba môn phối hợp | Hai môn phối hợp cá nhân nam | |
6 | 6/5 | Nguyễn Thị Thanh Phúc | Điền kinh | Đi bộ nữ 20km |
5 | Trần Hưng Nguyên | Bơi | 200m hỗn hợp nam | |
4 | Nguyễn Ngọc Trâm, Lưu Thị Thu Uyên, Nguyễn Thị Phương | Karate | Kata đồng đội nữ | |
3 | Lê Hồng Phúc, Phạm Minh Đức, Giang Việt Anh | Karate | Kata đồng đội nam | |
2 | Lê Thị Hiền | Vovinam | 55kg nữ | |
1 | Phạm Thanh Phương Thảo, Tôn Nữ Hồng Ân | Cờ ốc | Đôi nữ 60 phút |