Giáo dục

Điểm sàn của hơn 100 trường đại học, học viện năm 2024

25/07/2024 15:46

Đến thời điểm này, hơn 100 trường đại học trên cả nước đã công bố điểm sàn xét tuyển năm 2024 theo phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT. Theo đó, nhiều trường chỉ lấy ở mức dưới 20 điểm nhưng có trường lên tới 24,5 điểm.

Cụ thể, điểm sàn của các trường đại học năm 2024 theo phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp năm 2024 như sau:

STTCác trường đại học/ học việnĐiểm sàn năm 2024
1Trường ĐH Y Hà Nội19-24
2Học viện Ngân hàng21
3Học viện Ngoại giao21,5-23,5
4ĐH Mỏ Địa chất15-23
5Trường ĐH Ngoại thương24
6Trường ĐH Sư phạm Hà Nội16-22
7Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội18-23
8Trường ĐH Thương mại20
9Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông28-22 (tùy cơ sở)
10Trường ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐH Quốc gia Hà Nội20-22
11Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐH Quốc gia Hà Nội20
12Học viện Báo chí và Tuyên truyền18-25
13Trường ĐH Luật Hà Nội15-20
14Trường ĐH Dược Hà Nội20-23
15Trường ĐH Xây dựng Hà Nội17-22
16Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội20-21
17Trường ĐH Hà Nội16
18Trường ĐH Công nghệ - ĐH Quốc gia Hà Nội20-22
19Trường ĐH Kinh tế - ĐH Quốc gia Hà Nội20-23,5
20Trường ĐH Thủy lợi18-22
21Học viện Hành chính Quốc gia17,5-22
22Trường ĐH Công đoàn15-16
23Học viện Phụ nữ15,5-21
24Trường ĐH Mở Hà Nội17-22,25
25Đại học Công nghệ thông tin (UIT)22
26Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội17-22
27Trường ĐH Điện lực17-20
28Trường ĐH Khoa học và Công nghệ Hà Nội18-22
29Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội15-16
30Trường ĐH Giao thông Vận tải16-23
31Trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải16-22
32Trường ĐH Phenikaa17-20
33Trường ĐH Y dược Thái Bình19-22,5
34Trường ĐH Tài chính - Quản trị kinh15
35Trường ĐH Y tế công cộng16-19,5
36Trường ĐH Hàng Hải16-22
37Trường ĐH Lao động xã hội16
38Trường ĐH Hòa Bình16
39Trường ĐH Kiểm sát Hà Nội17-18
40Trường ĐH Công nghệ và Quản lý Hữu nghị16
41Trường ĐH Dược Hà Nội20-23
42Trường ĐH Nguyễn Tất Thành (TP HCM)15-23
43Trường ĐH Văn Lang (TP HCM)16-18
44Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng (TP HCM)15-22,5
45Trường ĐH Phan Thiết (Bình Thuận)15-19
46Trường ĐH Đông Á (Đà Nẵng)15-21
47Trường ĐH Kinh tế - Luật TP HCM21
48Trường ĐH Công nghiệp TP HCM17-19
49Trường ĐH Quốc tế Sài Gòn16-17
50Trường ĐH Kinh tế - Tài chính TP HCM16-19
51Trường ĐH Văn Hiến (TP HCM)15-16
52Trường ĐH Công thương Việt Nam16-20
53Trường ĐH Công nghệ TP HCM16-19
54Trường ĐH Công nghiệp Dệt may Hà Nội15-16
55Trường ĐH Luật TP HCM20-24
56Trường ĐH Tài chính - Quản trị kinh doanh (Hưng Yên)18
57Trường ĐH Sư phạm TP HCM18-24
58Trường ĐH Y Dược TP HCM19-24
59Trường ĐH Tôn Đức Thắng21-30,5 (thang 40)
60Học viện Tài chính20-21
61Trường ĐH Kinh tế TP HCM16-20
62Trường ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu15
63Trường ĐH Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội20-22,5
64Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định15-19
65Trường ĐH Y Dược Hải Phòng19-22.5
66Trường ĐH Xây dựng miền Trung (Phú Yên)15
67Trường ĐH Việt Đức18-21 (tiếng Anh 7-7,5)
68Trường ĐH Tài chính - Marketing19
69Trường ĐH Phạm Văn Đồng (Quảng Ngãi)15-19
70Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP HCM15-19
71Trường ĐH Tây Nguyên (Đăk Lăk)15-22,5
72Trường ĐH Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ15-16
73Trường ĐH Đà Lạt (Lâm Đồng)16-22
74Trường ĐH Trà Vinh15-22,5
75Trường ĐH Hồng Đức (Thanh Hoá)15-19
76Trường ĐH Xây dựng miền Tây (Vĩnh Long)14
77Trường ĐH Y Dược Buôn Ma Thuột (Đăk Lăk)16-22,5
78Trường ĐH Duy Tân (Đà Nẵng)16-22,5
79Trường ĐH Công nghiệp Việt Trì (Phú Thọ)16-18
80Trường ĐH Đại Nam (Hà Nội)16-22,5
81Trường ĐH Quốc tế miền Đông (Bình Dương)15-19
82Trường ĐH Yersin Đà Lạt (Lâm Đồng)17-21
83Trường ĐH Võ Trường Toản (Hậu Giang)15-22,5
84Học viện Cán bộ TP HCM17
85Trường ĐH Quy Nhơn (Bình Định)15-20
86Trường ĐH Thành Đô (Hà Nội)16,5-21
87Trường ĐH Hoa Sen (TP HCM)15-20
88Trường ĐH Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá15-19
89Trường ĐH Hoa Lư (Ninh Bình)15-19
90Trường ĐH Cần Thơ15-19
91Trường ĐH Nam Cần Thơ16-22,5
92Trường ĐH Y Dược Cần Thơ19-22,5
93Trường ĐH Phan Châu Trinh (Quảng Nam)16-22,5
94Trường ĐH Phương Đông (Hà Nội)15-20
95Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia TP HCM18,5-21
96Trường ĐH Đông Đô (Hà Nội)15-21
97Học viện Chính sách và Phát triển20 (thang 30) 26-27 (thang 40)
98Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 (Vĩnh Phúc)18-19
99Trường ĐH Lạc Hồng15-21
100Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long19
101Trường ĐH Khánh Hoà15-19
102Trường ĐH Thủ Dầu Một (Bình Dương)19
103Trường ĐH Sài Gòn16-24,5
104Trường ĐH Công nghệ thông tin, Đại học Quốc gia TP HCM22
105Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường TP HCM15-17
106Trường ĐH Nông lâm TP HCM15-22
107Trường ĐH Tài chính - Kế toán (Quảng Ngãi)15
108Trường ĐH Kiểm sát Hà Nội17-18
109Trường ĐH Nguyễn Tất Thành (TP HCM)15-23
110Trường ĐH Hàng hải Việt Nam16-22
111Trường ĐH Khoa học liên ngành và Nghệ thuật, Đại học Quốc gia Hà Nội21-23
112Trường ĐH Phan Thiết (Bình Thuận)15-19
113Trường ĐH Y Dược- ĐH Quốc gia Hà Nội21-22,5

Theo www.24h.com.vn
https://www.24h.com.vn/giao-duc-du-hoc/toan-canh-diem-san-cua-hon-100-truong-dai-hoc-hoc-vien-nam-2024-c216a1588595.html
Copy Link
https://www.24h.com.vn/giao-duc-du-hoc/toan-canh-diem-san-cua-hon-100-truong-dai-hoc-hoc-vien-nam-2024-c216a1588595.html
Bài liên quan

(0) Bình luận
Nổi bật Giáo dục thủ đô
Đừng bỏ lỡ
Mới nhất
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO
Điểm sàn của hơn 100 trường đại học, học viện năm 2024