Giáo dục

Điểm sàn vào trường ĐH Công nghiệp Hà Nội: Cao nhất từ 23 điểm

19/07/2024 15:54

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội thông báo mức điểm điều kiện đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2024 theo phương thức 3 - Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 là từ 18 đến 23 điểm trở lên, tùy ngành.

Hội đồng tuyển sinh đại học, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội thông báo mức điểm điều kiện đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2024 theo phương thức 3 - Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

Theo đó, có ngành thấp nhất từ 18 điểm và cao nhất có ngành từ 23 điểm

Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển cụ thể như sau:

TTMã ngành/ chương trình đào tạoTên ngành/chương trình đào tạoTổ hợp môn xét tuyểnMức điểm điều kiện đăng ký xét tuyển
17210404Thiết kế thời trangA00, A01, D01, D14≥19.00
27220201Ngôn ngữ AnhD01≥20.00
37220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D04≥20.00
47220204LKNgôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc)D01, D04≥20.00
57220209Ngôn ngữ NhậtD01, D06≥20.00
67220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01, DD2≥20.00
77310612Trung Quốc họcD01, D04≥18.00
87229020Ngôn ngữ họcD01, D14, C00≥18.00
97310104Kinh tế đầu tưA00, A01, D01≥20.00
107320113Công nghệ đa phương tiệnA00, A01≥20.00
117340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01≥20.00
127340115MarketingA00, A01, D01≥20.00
137340125Phân tích dữ liệu kinh doanhA00, A01, D01≥20.00
147340201Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D01≥20.00
157340301Kế toánA00, A01, D01≥20.00
167340302Kiểm toánA00, A01, D01≥20.00
177340404Quản trị nhân lựcA00, A01, D01≥20.00
187340406Quản trị văn phòngA00, A01, D01≥20.00
197480101Khoa học máy tínhA00, A01≥21.00
207480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00, A01≥20.00
217480103Kỹ thuật phần mềmA00, A01≥21.00
227480104Hệ thống thông tinA00, A01≥21.00
237480108Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00, A01≥20.00
247480201Công nghệ thông tinA00, A01≥23.00
2574802021An toàn thông tinA00, A01≥20.00
267510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00, A01≥20.00
277510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00, A01≥22.00
287510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01≥20.00
297510206Công nghệ kỹ thuật nhiệtA00, A01≥20.00
307510209Robot và trí tuệ nhân tạoA00, A01≥20.00
317510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A01≥20.00
3275190071Năng lượng tái tạoA00, A01≥19.00
337510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00, A01≥20.00
3475103021Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinhA00, A01≥19.00
357510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A01≥22.00
3675103031Kỹ thuật sản xuất thông minhA00, A01≥19.00
377510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00, B00, D07≥18.00
387510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00, B00, D07≥18.00
397510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00, A01, D01≥23.00
407519003Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫuA00, A01≥20.00
417510213Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệpA00, A01≥20.00
427510204Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tôA00, A01≥20.00
437520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00, A01≥20.00
447520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00, A01≥19.00
457540101Công nghệ thực phẩmA00, B00, D07≥18.00
467540203Công nghệ vật liệu dệt, mayA00, A01, D01≥18.00
477540204Công nghệ dệt, mayA00, A01, D01≥18.00
487720203Hóa dượcA00, B00, D07≥19.00
497810101Du lịchD01, D14, D15≥19.00
507810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01, D01, D14≥19.00
517810201Quản trị khách sạnA01, D01, D14≥19.00
527810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA01, D01, D14≥18.00

Theo www.24h.com.vn
https://www.24h.com.vn/giao-duc-du-hoc/diem-san-vao-truong-dh-cong-nghiep-ha-noi-cao-nhat-tu-23-diem-c216a1587099.html
Copy Link
https://www.24h.com.vn/giao-duc-du-hoc/diem-san-vao-truong-dh-cong-nghiep-ha-noi-cao-nhat-tu-23-diem-c216a1587099.html
Bài liên quan

(0) Bình luận
Nổi bật Giáo dục thủ đô
Đừng bỏ lỡ
Mới nhất
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO
Điểm sàn vào trường ĐH Công nghiệp Hà Nội: Cao nhất từ 23 điểm