Ở ĐH Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng, nhà trường cho biết sẽ xét tuyển dựa trên các phương thức là xét kết quả thi tốt nghiệp THPT; xét kết quả học tập THPT vào 5 ngành (Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Y tế công cộng); xét tuyển thí sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học; và xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh hiện hành của trường và Bộ GD&ĐT.
Ngoài ĐH Kỹ thuật - Hậu cần Công an Nhân dân và ĐH Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng, hiện tại, nhiều trường đại học khác trên cả nước cũng đã công bố thông tin tuyển sinh dự kiến năm 2023.
Danh sách các trường đã công bố thông tin tuyển sinh năm 2023 như sau:
STT | Trường đại học đã công bố thông tin tuyển sinh năm 2023 |
1 | ĐH Kinh tế Quốc dân |
2 | ĐH Bách khoa Hà Nội |
3 | ĐH Xây dựng Hà Nội |
4 | ĐH Kiến trúc Hà Nội |
5 | ĐH Sư phạm Hà Nội |
6 | ĐH Sư phạm Hà Nội 2 |
7 | ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội |
8 | ĐH Dược Hà Nội |
9 | ĐH Mở Hà Nội |
10 | ĐH Luật Hà Nội |
11 | ĐH Thủ đô Hà Nội |
12 | ĐH Hà Nội |
13 | ĐH Công nghiệp Hà Nội |
14 | ĐH Văn hóa Hà Nội |
15 | ĐH Sân khấu Điện ảnh Hà Nội |
16 | ĐH Tài chính Ngân hàng Hà Nội |
17 | ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
18 | ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐH Quốc gia Hà Nội) |
19 | ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐH Quốc gia Hà Nội) |
20 | ĐH Kinh tế (ĐH Quốc gia Hà Nội) |
21 | ĐH Công nghệ (ĐH Quốc gia Hà Nội) |
22 | ĐH Ngoại ngữ (ĐH Quốc gia Hà Nội) |
23 | ĐH Giáo dục (ĐH Quốc gia Hà Nội) |
24 | ĐH Luật (ĐH Quốc gia Hà Nội) |
25 | ĐH Y Dược (ĐH Quốc gia Hà Nội) |
26 | ĐH Việt Nhật (ĐH Quốc gia Hà Nội) |
27 | Trường Quốc tế (ĐH Quốc gia Hà Nội) |
28 | Trường Quản trị và Kinh doanh (ĐH Quốc gia Hà Nội) |
29 | Khoa Các Khoa học liên ngành (ĐH Quốc gia Hà Nội) |
30 | ĐH Khoa học và Công nghệ Hà Nội |
31 | ĐH Công nghiệp Dệt May Hà Nội |
32 | ĐH Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị |
33 | ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp |
34 | ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung Ương |
35 | ĐH Thủy lợi |
36 | ĐH Điện lực |
37 | ĐH Ngoại thương |
38 | ĐH Thương mại |
39 | ĐH Lâm nghiệp |
40 | ĐH Mỏ - Địa chất |
41 | ĐH Mỹ thuật Công nghiệp |
42 | ĐH Y tế Công cộng |
43 | ĐH Lao động - Xã hội |
44 | ĐH Y khoa Tokyo Việt Nam |
45 | ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải |
46 | ĐH Công nghệ Đông Á |
47 | ĐH Thành Đô |
48 | ĐH Phương Đông |
49 | ĐH Thành Đông |
50 | ĐH Thăng Long |
51 | ĐH Đại Nam |
52 | ĐH Tây Bắc |
53 | ĐH Đông Đô |
54 | ĐH Nguyễn Trãi |
55 | ĐH Hòa Bình |
56 | ĐH Thái Bình |
57 | ĐH Phan Châu Trinh |
58 | ĐH Chu Văn An |
59 | ĐH Hải Phòng |
60 | ĐH Hải Dương |
61 | ĐH Hà Tĩnh |
62 | ĐH Kinh Bắc |
63 | ĐH Lạc Hồng |
64 | ĐH Hồng Đức |
65 | ĐH Hoa Lư |
66 | ĐH Hạ Long |
67 | ĐH Sao Đỏ |
68 | ĐH Trưng Vương |
69 | ĐH Tân Trào |
70 | ĐH Quảng Bình |
71 | ĐH Quốc tế Bắc Hà |
72 | ĐH Công nghiệp Quảng Ninh |
73 | ĐH Công nghiệp Việt Trì |
74 | ĐH Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên |
75 | ĐH Kỹ thuật Công nghiệp (ĐH Thái Nguyên) |
76 | ĐH Khoa học (ĐH Thái Nguyên) |
77 | ĐH Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên) |
78 | ĐH Sư phạm (ĐH Thái Nguyên) |
79 | ĐH Ngoại ngữ (ĐH Thái Nguyên) |
80 | ĐH Kinh tế và Quản trị Kinh doanh (ĐH Thái Nguyên) |
81 | ĐH Công nghệ Thông tin và Truyền thông (ĐH Thái Nguyên) |
82 | Khoa Quốc tế (ĐH Thái Nguyên) |
83 | Phân hiệu ĐH Thái Nguyên tại Lào Cai |
84 | Phân hiệu ĐH Thái Nguyên tại Hà Giang |
85 | ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
86 | ĐH Điều dưỡng Nam Định |
87 | ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
88 | ĐH Tài chính - Quản trị Kinh doanh |
89 | ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
90 | ĐH Quản lý và Công nghệ Hải Phòng |
91 | ĐH Nông - Lâm Bắc Giang |
92 | ĐH Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
93 | ĐH Thể dục Thể thao Bắc Ninh |
94 | ĐH Kinh tế Nghệ An |
95 | ĐH Vinh |
96 | ĐH Y khoa Vinh |
97 | ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh |
98 | ĐH Công nghiệp Vinh |
99 | ĐH Tài chính - Kế toán |
100 | ĐH Công nghệ Vạn Xuân |
101 | ĐH Phú Xuân |
102 | ĐH Y - Dược (ĐH Huế) |
103 | ĐH Luật (ĐH Huế) |
104 | ĐH Kinh tế (ĐH Huế) |
105 | ĐH Ngoại ngữ (ĐH Huế) |
106 | ĐH Nông Lâm (ĐH Huế) |
107 | ĐH Khoa học (ĐH Huế) |
108 | ĐH Sư phạm (ĐH Huế) |
109 | Khoa Kỹ thuật và Công nghệ (ĐH Huế) |
11o | ĐH Bách khoa (ĐH Đà Nẵng) |
111 | ĐH Kinh tế (ĐH Đà Nẵng) |
112 | ĐH Sư phạm (ĐH Đà Nẵng) |
113 | ĐH Ngoại ngữ (ĐH Đà Nẵng) |
114 | ĐH Sư phạm Kỹ thuật (ĐH Đà Nẵng) |
115 | ĐH Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (ĐH Đà Nẵng) |
116 | ĐH Đà Nẵng (phân hiệu tại Kon Tum) |
117 | Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt - Anh (ĐH Đà Nẵng) |
118 | Khoa Y - Dược (ĐH Đà Nẵng) |
119 | ĐH Kiến Trúc Đà Nẵng |
120 | ĐH Thể dục Thể thao Đà Nẵng |
121 | ĐH Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng |
122 | ĐH Xây dựng miền Trung |
123 | ĐH Quy Nhơn |
124 | ĐH Nha Trang |
125 | ĐH Yersin Đà Lạt |
126 | ĐH Y Dược Buôn Ma Thuột |
127 | ĐH Tây Nguyên |
128 | ĐH Duy Tân |
129 | ĐH Lâm nghiệp (phân hiệu tại tỉnh Đồng Nai) |
130 | ĐH Nông Lâm TP.HCM |
131 | ĐH Tài nguyên và Môi trường TP.HCM |
132 | ĐH Bách khoa (ĐH Quốc gia TP.HCM) |
133 | ĐH Công nghệ Thông tin (ĐH Quốc gia TP.HCM) |
134 | ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐH Quốc gia TP.HCM) |
135 | ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM) |
136 | ĐH Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) |
137 | ĐH Luật TP.HCM |
138 | ĐH Kinh tế TP.HCM |
139 | ĐH Kiến trúc TP.HCM |
140 | ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM |
141 | ĐH Công nghiệp TP.HCM |
142 | ĐH Mở TP.HCM |
143 | ĐH Ngân hàng TP.HCM |
144 | ĐH Sư phạm TP.HCM |
145 | ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM |
146 | ĐH Quản lý và Công nghệ TP.HCM |
147 | ĐH Kinh tế - Tài chính TP.HCM |
148 | ĐH Văn hóa TP.HCM |
149 | ĐH Y Dược TP.HCM |
150 | ĐH Tài chính - Marketing |
151 | ĐH Công nghệ TP.HCM (HUTECH) |
152 | ĐH Công nghệ Miền Đông |
153 | ĐH Công nghệ Sài Gòn |
154 | ĐH Xây dựng Miền Tây |
155 | ĐH Hoa Sen |
156 | ĐH Nguyễn Tất Thành |
157 | ĐH Tôn Đức Thắng |
158 | ĐH Quốc tế Hồng Bàng |
159 | ĐH Quốc tế Miền Đông |
160 | ĐH Quốc tế Sài Gòn |
161 | ĐH Ngoại ngữ Tin học TP.HCM |
162 | ĐH Gia Định |
163 | ĐH CMC |
164 | ĐH Hùng Vương |
165 | ĐH Đông Á |
166 | ĐH Công nghệ Đồng Nai |
167 | ĐH Phenikaa |
168 | ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long |
169 | ĐH Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ |
170 | ĐH Cần Thơ |
171 | ĐH Nam Cần Thơ |
172 | ĐH Tây Đô |
173 | ĐH Tân Tạo |
174 | ĐH Bình Dương |
175 | ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu |
176 | ĐH Phú Yên |
177 | ĐH Phan Thiết |
178 | ĐH Đồng Tháp |
179 | ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương |
180 | ĐH Thủ Dầu Một |
181 | ĐH Thái Bình Dương |
182 | ĐH Việt Đức |
183 | ĐH Kiên Giang |
184 | ĐH Bạc Liêu |
185 | ĐH Tiền Giang |
186 | ĐH Trà Vinh |
187 | ĐH Cửu Long |
188 | ĐH FPT |
189 | ĐH Sài Gòn |
190 | ĐH Công Đoàn |
191 | ĐH Quang Trung |
192 | ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM |
193 | ĐH Thể dục Thể thao TP.HCM |
194 | ĐH Dầu khí Việt Nam |
195 | ĐH Mỹ thuật Việt Nam |
196 | ĐH Cảnh sát Nhân dân |
197 | ĐH Phòng cháy chữa cháy |
198 | ĐH An ninh Nhân dân |
199 | ĐH Kỹ thuật - Hậu cần Công an Nhân dân |
200 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
201 | Học viện Kỹ thuật mật mã |
202 | Học viện Phụ nữ Việt Nam |
203 | Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam |
204 | Học viện Dân tộc |
205 | Học viện Ngoại giao |
206 | Học viện Tòa án |
207 | Học viện Tài chính |
208 | Học viện Ngân hàng |
209 | Học viện Ngân hàng (phân hiệu Phú Yên) |
210 | Học viện Ngân hàng (phân hiệu Bắc Ninh) |
211 | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
212 | Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
213 | Học viện Quản lý giáo dục |
214 | Học viện Chính sách và Phát triển |
215 | Học viện An ninh Nhân dân |
216 | Học viện Chính trị Công an Nhân dân |
217 | Học viện Cảnh sát Nhân dân |
218 | Học viện Hải quân |
219 | Học viện Phòng không - Không quân |
220 | Học viện Biên phòng |
221 | Học viện Khoa học quân sự |
222 | Học viện Hậu cần |
223 | Học viện Quân y |
224 | Học viện Kỹ thuật quân sự |
225 | Trường Sĩ quan Phòng hóa |
226 | Trường Sĩ quan Đặc công |
227 | Trường Sĩ quan Tăng Thiết giáp |
228 | Trường Sĩ quan Không quân |
229 | Trường Sĩ quan Thông tin |
230 | Trường Sĩ quan Công binh |
231 | Trường Sĩ quan Pháo binh |
232 | Trường Sĩ quan Chính trị |
233 | Trường Sĩ quan Lục quận 1 |
234 | Trường Sĩ quan Lục quân 2 |