Để tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội đã thành lập 196 điểm thi. Sau đây là danh sách chi tiết.
Tại kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024, cả nước có hơn 1 triệu thí sinh đăng ký dự thi, gần 47.000 thí sinh tự do. Hà Nội có khoảng 109.000 thí sinh đăng ký dự thi, chiếm quy mô hơn 1/10 cả nước và là địa phương có số lượng thí sinh dự thi đông nhất.
Để phục vụ tốt công tác tổ chức thi, thành phố bố trí 196 điểm thi trên địa bàn 30 quận, huyện, thị xã với hơn 4.500 phòng thi; trong đó có 201 phòng thi ghép, 176 phòng chờ và gần 400 phòng thi dự phòng.
Thành phố cũng điều động hơn 15.000 cán bộ, giáo viên, nhân viên tham gia công tác coi thi; gần 600 cán bộ, giáo viên chấm thi và gần 600 cán bộ, giáo viên làm nhiệm vụ thanh tra công tác coi thi cắm chốt tại điểm thi; thành lập 12 tổ kiểm tra công tác tổ chức thi.
Danh sách các điểm thi:
Điểm thi | Địa chỉ | Số phòng thi | |
1 | THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình | Số 50 phố Nam Cao, phường Giảng Võ, quận Ba Đình | 22 |
2 | THPT Phan Đình Phùng | Số 30 phố Phan Đình Phùng, phường Quán Thánh, quận Ba Đình | 24 |
3 | THCS Phan Chu Trinh, quận Ba Đình | Số 24 phố Nguyễn Công Hoan, phường Ngọc Khánh, quận Ba Đình | 27 |
4 | THCS Thành Công, quận Ba Đình | Khu C10, tập thể Thành Công, phường Thành Công, quận Ba Đình | 23 |
5 | THPT Phạm Hồng Thái | Số 1 phố Nguyễn Văn Ngọc, phường Cống Vị, quận Ba Đình | 19 |
6 | THCS Ngô Sỹ Liên, quận Hoàn Kiếm | 27-29 phố Hàm Long, phường Hàng Bài, quận Hoàn Kiếm | 23 |
7 | THCS Nguyễn Du, quận Hoàn Kiếm | Số 46 phố Hàng Quạt, phường Hàng Gai, quận Hoàn Kiếm | 23 |
8 | THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm | Số 8 phố Hai Bà Trưng, phường Tràng Tiền, quận Hoàn Kiếm | 22 |
9 | THPT Việt Đức | Số 47 phố Lý Thường Kiệt, phường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm | 19 |
10 | THCS Lê Ngọc Hân, quận Hai Bà Trưng | Số 51 phố Thi Sách, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng | 21 |
11 | THCS Hà Huy Tập, quận Hai Bà Trưng | Số 19 ngõ 214 phố Hồng Mai, quận Hai Bà Trưng | 21 |
12 | THCS Ngô Quyền, quận Hai Bà Trưng | Số 273 ngõ Quỳnh, phường Quỳnh Lôi, quận Hai Bà Trưng | 22 |
13 | THCS Lương Yên, quận Hai Bà Trưng | Ngõ 63 phố Lương Yên, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng | 20 |
14 | THCS Quỳnh Mai, quận Hai Bà Trưng | C2-C6 phố Quỳnh Lôi, phường Quỳnh Mai, quận Hai Bà Trưng | 22 |
15 | THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng | Số 174 phố Hồng Mai, phường Quỳnh Lôi, quận Hai Bà Trưng | 22 |
16 | THPT Thăng Long | Số 44 phố Tạ Quang Bửu, phường Bạch Mai, quận Hai Bà Trưng | 21 |
17 | THPT Trần Nhân Tông | Số 15 phố Hương Viên, phường Đồng Nhân, quận Hai Bà Trưng | 18 |
18 | THPT Quang Trung - Đống Đa | Số 178 đường Láng, phường Thịnh Quang, quận Đống Đa | 26 |
19 | THPT Kim Liên | Số 1 ngõ 4C phố Đặng Văn Ngữ, phường Trung Tự, quận Đống Đa | 28 |
20 | THCS Đống Đa, quận Đống Đa | Số 28 phố Lương Định Của, phường Kim Liên, quận Đống Đa | 23 |
21 | THCS Phương Mai, quận Đống Đa | Số 18 đường Giải Phóng, phường Phương Mai, quận Đống Đa | 16 |
22 | THCS Thịnh Quang, quận Đống Đa | Số 13 ngõ 122 đường Láng, phường Thịnh Quang, quận Đống Đa | 15 |
23 | THPT Đống Đa | Số 10 ngõ Quan Thổ 1, phố Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa | 23 |
24 | THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa | Số 195 ngõ Xã Đàn 2, phường Nam Đồng, quận Đống Đa | 23 |
25 | THPT Phan Huy Chú - Đống Đa | Số 34 ngõ 49 phố Huỳnh Thúc Kháng, phường Láng Hạ, quận Đống Đa | 22 |
26 | THCS Nguyễn Trường Tộ, quận Đống Đa | Số 28 ngõ 371 đường La Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa | 27 |
27 | THPT Chu Văn An | Số 10 phố Thụy Khuê, phường Thụy Khuê, quận Tây Hồ | 32 |
28 | THCS Phú Thượng, quận Tây Hồ | Số 37 phố Phú Gia, phường Phú Thượng, quận Tây Hồ | 19 |
29 | THCS Xuân La, quận Tây Hồ | Số 34 phố Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ | 20 |
30 | THCS Nhật Tân, quận Tây Hồ | Số 474 đường Lạc Long Quân, phường Nhật Tân, quận Tây Hồ | 18 |
31 | THCS Nghĩa Tân, quận Cầu Giấy | Số 14 phố Tô Hiệu, phường Nghĩa Tân, quận Cầu Giấy | 39 |
32 | THCS Dịch Vọng, quận Cầu Giấy | Số 186 đường Nguyễn Khánh Toàn, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy | 26 |
33 | THCS Yên Hòa, quận Cầu Giấy | Số 226 đường Trung Kính, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy | 26 |
34 | THCS Mai Dịch, quận Cầu Giấy | Số 2 phố Dương Khuê, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy | 26 |
35 | THPT Cầu Giấy | Số 8 ngõ 118 đường Nguyễn Khánh Toàn, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy | 26 |
36 | THCS Nam Trung Yên, quận Cầu Giấy | Số 11 đường Nguyễn Quốc Trị, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy | 20 |
37 | THCS Trương Công Giai, quận Cầu Giấy | Số 76 phố Trương Công Giai, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy | 21 |
38 | THCS Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy | Ngõ 78 phố Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy | 22 |
39 | THCS&THPT Nguyễn Tất Thành | Số 136 đường Xuân Thủy, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy | 28 |
40 | THPT Yên Hòa | Số 251 phố Nguyễn Khang, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy | 24 |
41 | THCS&THPT Lương Thế Vinh | C5 khu đô thị Nam Trung Yên, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy | 31 |
42 | THCS&THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | Số 6 phố Trần Quốc Hoàn, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy | 21 |
43 | THPT Khương Đình | Ngách 29 ngõ 78 phố Khương Hạ, quận Thanh Xuân | 36 |
44 | THCS Việt Nam - Angiêri, quận Thanh Xuân | Số 3 đường Nguyễn Quý Đức, phường Thanh Xuân Bắc, quận Thanh Xuân | 26 |
45 | THCS Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân | Số 126 phố Khương Trung, quận Thanh Xuân | 26 |
46 | THCS Thanh Xuân Nam, quận Thanh Xuân | Ngõ 214 đường Nguyễn Xiển, quận Thanh Xuân | 21 |
47 | THCS Khương Đình, quận Thanh Xuân | Số 16 phố Khương Hạ, quận Thanh Xuân | 26 |
48 | THCS Kim Giang, quận Thanh Xuân | Đường Hoàng Đạo Thành, phường Kim Giang, quận Thanh Xuân | 32 |
49 | THPT Nhân Chính | Phố Ngụy Như Kon Tum, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân | 17 |
50 | THCS Thanh Xuân, quận Thanh Xuân | Số 203 phố Nguyễn Huy Tưởng, quận Thanh Xuân | 23 |
51 | THCS Lĩnh Nam, quận Hoàng Mai | Ngõ 649 đường Lĩnh Nam, phường Lĩnh Nam, quận Hoàng Mai | 34 |
52 | THCS Đại Kim, quận Hoàng Mai | Số 280 đường Kim Giang, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai | 32 |
53 | THPT Trương Định | Số 204 phố Tân Mai, phường Tân Mai, quận Hoàng Mai | 22 |
54 | THPT Việt Nam - Ba Lan | Số 1 ngõ 48 đường Ngọc Hồi, phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai | 25 |
55 | THPT Thạch Bàn | Tổ 12 phường Thạch Bàn, quận Long Biên | 27 |
56 | THCS Long Biên, quận Long Biên | Số 1 phố Cổ Linh, quận Long Biên | 28 |
57 | THCS Sài Đồng, quận Long Biên | Số 11 ngõ 557 đường Nguyễn Văn Linh, quận Long Biên | 28 |
58 | THCS Ngọc Lâm, quận Long Biên | Số 6 ngõ 370 phố Nguyễn Văn Cừ, quận Long Biên | 22 |
59 | THPT Nguyễn Gia Thiều | Số 27 ngõ 298 đường Ngọc Lâm, quận Long Biên | 20 |
60 | THPT Lý Thường Kiệt | Tổ 11 phường Thượng Thanh, quận Long Biên | 20 |
61 | THPT Phúc Lợi | Tổ 4 phường Phúc Lợi, quận Long Biên | 21 |
62 | THCS Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm | TDP Văn Trì 1, phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm | 22 |
63 | THCS Đông Ngạc, quận Bắc Từ Liêm | TDP Đông Ngạc 7, phường Đông Ngạc, quận Bắc Từ Liêm | 28 |
64 | THCS Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm | TDP Thượng 2, phường Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm | 26 |
65 | THCS Phú Diễn A, quận Bắc Từ Liêm | Tổ 16 phường Phú Diễn, quận Bắc Từ Liêm | 26 |
66 | THPT Thượng Cát | Đường Sùng Khang, phường Thượng Cát, quận Bắc Từ Liêm | 20 |
67 | THPT Xuân Đỉnh | Số 178 đường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm | 22 |
68 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | Đường Võ Quý Huân, phường Phúc Diễn, quận Bắc Từ Liêm | 20 |
69 | THCS TT Văn Điển, huyện Thanh Trì | Khu đô thị Hồng Hà Ecocity, xã Tứ Hiệp, huyện Thanh Trì | 30 |
70 | THCS Ngũ Hiệp, huyện Thanh Trì | Thôn Việt Yên, xã Ngũ Hiệp, huyện Thanh Trì | 30 |
71 | THPT Đông Mỹ | Xã Đông Mỹ, huyện Thanh Trì | 18 |
72 | THPT Nguyễn Quốc Trinh | Xã Đại Áng, huyện Thanh Trì | 20 |
73 | THPT Ngô Thì Nhậm | Xã Tả Thanh Oai, huyện Thanh Trì | 21 |
74 | THPT Nguyễn Văn Cừ | Thôn Thuận Tốn, xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm | 25 |
75 | THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm | Số 57 đường Cổ Bi, huyện Gia Lâm | 26 |
76 | THCS Dương Xá, Gia Lâm | Số 28 đường Ỷ Lan, xã Dương Xá, huyện Gia Lâm | 22 |
77 | THCS Cổ Bi, huyện Gia Lâm | Thôn Cam, xã Cổ Bi, huyện Gia Lâm | 23 |
78 | THCS TT Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm | Số 25 Nguyễn Khiêm Ích, TT Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm | 29 |
79 | THCS Bát Tràng, huyện Gia Lâm | Xã Bát Tràng, huyện Gia Lâm | 18 |
80 | THCS Yên Thường, huyện Gia Lâm | Thôn Yên Khê, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm | 22 |
81 | THPT Bắc Thăng Long | Thôn Bầu, xã Kim Chung, huyện Đông Anh | 24 |
82 | THPT Cổ Loa | Đường Đông Hội, xã Đông Hội, huyện Đông Anh | 24 |
83 | THCS Kim Chung, huyện Đông Anh | Thôn Nhuế, xã Kim Chung, huyện Đông Anh | 22 |
84 | THCS Liên Hà, huyện Đông Anh | Thôn Châu Phong, xã Liên Hà, huyện Đông Anh | 23 |
85 | THCS Nguyên Khê, huyện Đông Anh | Xóm Đường, xã Nguyên Khê, huyện Đông Anh | 23 |
86 | THCS Ngô Quyền, huyện Đông Anh | Khu đô thị mới Đông Trù, xã Đông Hội, huyện Đông Anh | 20 |
87 | THCS Bắc Hồng, huyện Đông Anh | Thôn Bến Trung, xã Bắc Hồng, huyện Đông Anh | 19 |
88 | THCS Thụy Lâm, huyện Đông Anh | Thôn Thụy Lôi, xã Thụy Lâm, huyện Đông Anh | 23 |
89 | THPT Đông Anh | Tổ 9, thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh | 22 |
90 | THPT Vân Nội | Thôn Ba Chữ, xã Vân Nội, huyện Đông Anh | 21 |
91 | THPT Liên Hà | Thôn Lỗ Khê, xã Liên Hà, huyện Đông Anh | 20 |
92 | THCS Mai Đình, huyện Sóc Sơn | Thôn Mai Đoài, xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn | 20 |
93 | THPT Minh Phú | Xã Minh Phú, huyện Sóc Sơn | 18 |
94 | THCS Trung Giã, huyện Sóc Sơn | Xã Trung Giã, huyện Sóc Sơn | 22 |
95 | THCS Minh Phú, huyện Sóc Sơn | Thôn Phú Hạ, xã Minh Phú, huyện Sóc Sơn | 21 |
96 | THCS Tiên Dược, huyện Sóc Sơn | Xã Tiên Dược, huyện Sóc Sơn | 16 |
97 | GDNN-GDTX huyện Sóc Sơn | Thôn Miếu Thờ, xã Tiên Dược, huyện Sóc Sơn | 23 |
98 | THPT Sóc Sơn | Xã Phù Lỗ, huyện Sóc Sơn | 20 |
99 | THPT Trung Giã | Xã Trung Giã, huyện Sóc Sơn | 21 |
100 | THPT Xuân Giang | Khu Thá, xã Xuân Giang, huyện Sóc Sơn | 18 |
101 | THPT Kim Anh | Thôn Kim Anh, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn | 23 |
102 | THPT chuyên Nguyễn Huệ | Số 560B đường Quang Trung, quận Hà Đông | 26 |
103 | THCS Văn Yên, quận Hà Đông | Khu đô thị Văn Quán, phường Phúc La, quận Hà Đông | 33 |
104 | THCS Văn Quán, quận Hà Đông | Số 6 phố Dương Lâm, phường Văn Quán, quận Hà Đông | 28 |
105 | THCS Nguyễn Trãi, quận Hà Đông | Số 2 phố Nguyễn Thị Minh Khai, phường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông | 26 |
106 | THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông | Số 4 phố Nhuệ Giang, phường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông | 22 |
107 | THPT Lê Lợi | Số 72 phố Bà Triệu, phường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông | 24 |
108 | THCS Mỗ Lao, quận Hà Đông | Khu đô thị Mỗ Lao, phường Mộ Lao, quận Hà Đông | 25 |
109 | THCS Phú Cường, quận Hà Đông | Khu đất dịch vụ Nam Ninh, phường Phú Lương, quận Hà Đông | 21 |
110 | THCS Phú La, quận Hà Đông | Phố Văn Phú, phường Phú La, quận Hà Đông | 21 |
111 | THPT Sơn Tây | Số 57 đường Đền Và, phường Trung Hưng, thị xã Sơn Tây | 35 |
112 | THPT Tùng Thiện | Số 20 phố Tùng Thiện, phường Sơn Lộc, thị xã Sơn Tây | 28 |
113 | THPT Xuân Khanh | Số 175 đường Đá Bạc, phường Xuân Khanh, thị xã Sơn Tây | 16 |
114 | Hữu Nghị 80 | Số 109 đường Đền Và, phường Trung Hưng, thị xã Sơn Tây | 21 |
115 | THPT Quảng Oai | Số 288 đường Quảng Oai, thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì | 25 |
116 | THPT Ngô Quyền - Ba Vì | Xã Vạn Thắng, huyện Ba Vì | 25 |
117 | THPT Ba Vì | Xã Ba Trại, huyện Ba Vì | 25 |
118 | THCS Vạn Thắng, huyện Ba Vì | Xã Vạn Thắng, huyện Ba Vì | 26 |
119 | THCS Tây Đằng, huyện Ba Vì | Thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì | 23 |
120 | THCS Ba Trại, huyện Ba Vì | Xã Ba Trại, huyện Ba Vì | 16 |
121 | THPT Bất Bạt | Thôn Khê Thượng, xã Sơn Đà, huyện Ba Vì | 22 |
122 | THPT Ngọc Tảo | Xã Ngọc Tảo, huyện Phúc Thọ | 28 |
123 | THPT Phúc Thọ | Xã Võng Xuyên, huyện Phúc Thọ | 27 |
124 | THCS Phụng Thượng, huyện Phúc Thọ | Xã Phụng Thượng, huyện Phúc Thọ | 20 |
125 | THCS Võng Xuyên, huyện Phúc Thọ | Xã Võng Xuyên, huyện Phúc Thọ | 16 |
126 | THCS TT Phúc Thọ, huyện Phúc Thọ | Thị trấn Phúc Thọ, huyện Phúc Thọ | 15 |
127 | THPT Vân Cốc | Xã Vân Nam, huyện Phúc Thọ | 14 |
128 | THPT Hai Bà Trưng - Thạch Thất | Xã Tân Xã, huyện Thạch Thất | 26 |
129 | THPT Thạch Thất | Số 120 đường 420, xã Kim Quang, huyện Thạch Thất | 22 |
130 | THPT Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất | Thôn Bình Xá, xã Bình Phú, huyện Thạch Thất | 28 |
131 | THCS Hạ Bằng, huyện Thạch Thất | Thôn 3, xã Hạ Bằng, huyện Thạch Thất | 20 |
132 | THCS Bình Yên, huyện Thạch Thất | Xã Bình Yên, huyện Thạch Thất | 18 |
133 | THCS Thạch Thất, huyện Thạch Thất | Khu Đồng Cam, thị trấn Liên Quan, huyện Thạch Thất | 18 |
134 | THPT Bắc Lương Sơn | Thôn 2, xã Yên Bình, huyện Thạch Thất | 18 |
135 | THCS Đại Đồng, huyện Thạch Thất | Thôn 5, xã Đại Đồng, huyện Thạch Thất | 18 |
136 | THPT Quốc Oai | Thị trấn Quốc Oai, huyện Quốc Oai | 28 |
137 | THPT Minh Khai | Xã Cấn Hữu, huyện Quốc Oai | 24 |
138 | THCS Sài Sơn, huyện Quốc Oai | Xã Sài Sơn, huyện Quốc Oai | 22 |
139 | THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai | Xã Sài Sơn, huyện Quốc Oai | 19 |
140 | GDNN-GDTX Quốc Oai | Thị trấn Quốc Oai, huyện Quốc Oai | 15 |
141 | THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai | Xã Tân Hòa, huyện Quốc Oai | 18 |
142 | THPT Xuân Mai | Thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ | 33 |
143 | THPT Chúc Động | Xã Tốt Động, huyện Chương Mỹ | 30 |
144 | THPT Chương Mỹ B | Xã Đồng Phú, huyện Chương Mỹ | 25 |
145 | THPT Nguyễn Văn Trỗi | Xã Hữu Văn, huyện Chương Mỹ | 25 |
146 | THCS Ngọc Hòa, huyện Chương Mỹ | Xã Ngọc Hòa, huyện Chương Mỹ | 20 |
147 | THCS Phụng Châu, huyện Chương Mỹ | Xã Phụng Châu, huyện Chương Mỹ | 19 |
148 | THCS Hữu Văn, huyện Chương Mỹ | Xã Hữu Văn, huyện Chương Mỹ | 20 |
149 | THPT Chương Mỹ A | Thị trấn Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ | 25 |
150 | THPT Hồng Thái | Xã Hồng Hà, huyện Đan Phượng | 28 |
151 | THPT Đan Phượng | Số 19 Phan Đình Phùng, thị trấn Phùng, huyện Đan Phượng | 27 |
152 | THCS Tân Hội, huyện Đan Phượng | Xã Tân Hội, huyện Đan Phượng | 26 |
153 | THPT Tân Lập | Xã Tân Lập, huyện Đan Phượng | 22 |
154 | THCS Lương Thế Vinh, huyện Đan Phượng | Thị trấn Phùng, huyện Đan Phượng | 14 |
155 | THCS An Khánh, huyện Hoài Đức | Xã An Khánh, huyện Hoài Đức | 34 |
156 | THPT Hoài Đức A | Xã Kim Chung, huyện Hoài Đức | 26 |
157 | THPT Hoài Đức B | Xã An Khánh, huyện Hoài Đức | 22 |
158 | THPT Hoài Đức C | Xã Song Phương, huyện Hoài Đức | 22 |
159 | THCS Dương Liễu, huyện Hoài Đức | Xã Dương Liễu, huyện Hoài Đức | 20 |
160 | THCS Nguyễn Văn Huyên, huyện Hoài Đức | Xã Sơn Đồng, huyện Hoài Đức | 20 |
161 | THPT Nguyễn Du - Thanh Oai | K16+500 quốc lộ 21B, xã Dân Hòa, huyện Thanh Oai | 32 |
162 | THCS Cao Viên, huyện Thanh Oai | Xã Cao Viên, huyện Thanh Oai | 28 |
163 | THCS Nguyễn Trực, huyện Thanh Oai | Thị trấn Kim Bài, huyện Thanh Oai | 18 |
164 | THPT Thanh Oai A | Thôn Văn Quán, xã Đỗ Động, huyện Thanh Oai | 23 |
165 | THPT Mỹ Đức B | Xã An Mỹ, huyện Mỹ Đức | 30 |
166 | THPT Hợp Thanh | Xã Hợp Thanh, huyện Mỹ Đức | 22 |
167 | TH&THCS Mỹ Đức, huyện Mỹ Đức | TDP Văn Giang, Thị trấn Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức | 20 |
168 | THPT Mỹ Đức A | TDP Văn Giang, Thị trấn Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức | 19 |
169 | THPT Mỹ Đức C | Thôn Đốc Tín, xã Đốc Tín, huyện Mỹ Đức | 17 |
170 | THPT Ứng Hòa B | Thôn Đồng Xung, xã Đồng Tân, huyện Ứng Hòa | 26 |
171 | THPT Đại Cường | Xã Đại Cường, huyện Ứng Hòa | 17 |
172 | THCS Quảng Phú Cầu, huyện Ứng Hòa | Xã Quảng Phú Cầu, huyện Ứng Hòa | 18 |
173 | THPT Trần Đăng Ninh | Xã Hoa Sơn, huyện Ứng Hòa | 28 |
174 | THPT Thường Tín | Xã Văn Phú, huyện Thường Tín | 24 |
175 | THPT Tô Hiệu - Thường Tín | Xã Tô Hiệu, huyện Thường Tín | 21 |
176 | THPT Lý Tử Tấn | Xã Nguyễn Trãi, huyện Thường Tín | 26 |
177 | THPT Vân Tảo | Xã Vân Tảo, huyện Thường Tín | 20 |
178 | THCS Nguyễn Trãi A, huyện Thường Tín | 195 Trần Phú, thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín | 14 |
179 | THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín | Xã Nhị Khê, huyện Thường Tín | 21 |
180 | THPT Phú Xuyên B | Xã Tri Thủy, huyện Phú Xuyên | 26 |
181 | THPT Phú Xuyên A | Thị trấn Phú Xuyên, huyện Phú Xuyên | 24 |
182 | THPT Tân Dân | Xã Tân Dân, huyện Phú Xuyên | 20 |
183 | THCS Trần Phú, huyện Phú Xuyên | Thị trấn Phú Xuyên, huyện Phú Xuyên | 15 |
184 | THPT Đồng Quan | Xã Phượng Dực, huyện Phú Xuyên | 22 |
185 | THPT Mê Linh | Xã Đại Thịnh, huyện Mê Linh | 29 |
186 | THPT Tiến Thịnh | Xã Tiến Thịnh, huyện Mê Linh | 26 |
187 | THPT Yên Lãng | Xã Liên Mạc, huyện Mê Linh | 22 |
188 | THPT Quang Minh | Thị trấn Chi Đông, huyện Mê Linh | 22 |
189 | THCS Tiền Phong, huyện Mê Linh | Xã Tiền Phong, huyện Mê Linh | 25 |
190 | THPT Mỹ Đình | Số 89 đường Mỹ Đình, phường Mỹ Đình 1, quận Nam Từ Liêm | 28 |
191 | THPT Xuân Phương | Phường Xuân Phương, quận Nam Từ Liêm | 26 |
192 | THCS Mỹ Đình 1, quận Nam Từ Liêm | Phường Mỹ Đình 1, quận Nam Từ Liêm | 27 |
193 | THCS Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm | Số 6 ngõ Đồng Me, phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm | 27 |
194 | THCS Nam Từ Liêm, quận Nam Từ Liêm | Số 26 phố Thị Cấm, phường Xuân Phương, quận Nam Từ Liêm | 23 |
195 | THPT Trung Văn | Phố Tố Hữu, phường Trung Văn, quận Nam Từ Liêm | 18 |
196 | THPT Đại Mỗ | TDP An Thái, phường Đại Mỗ, quận Nam Từ Liêm | 24 |