Sở GD&ĐT Hà Nội đặc biệt lưu ý, các trường THPT tư thục xây dựng phương án tuyển sinh trực tuyến, bảo đảm rà soát, hoàn thiện các điều kiện tổ chức tuyển sinh trực tuyến từ sớm để triển khai hiệu quả, thuận lợi cho học sinh, gia đình học sinh.
Đồng thời, các trường phải chủ động chuẩn bị các điều kiện để tuyển sinh, bao gồm các điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học, đội ngũ giáo viên.
Sở GD&ĐT Hà Nội đã thành lập các đoàn trực tiếp đi kiểm tra điều kiện tuyển sinh của tất cả các trường. Nếu trường nào không bảo đảm các điều kiện tuyển sinh, không có phương án tuyển sinh trực tuyến, Sở sẽ không giao chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2024 - 2025.
So sánh chỉ tiêu tuyển sinh các trường tư thục
TT | Tên trường | Chỉ tiêu 2024 | Chỉ tiêu 2023 |
1 | THPT Hoàng Long | 315 | 450 |
2 | THPT Đông Đô | 350 | 300 |
3 | THPT Hà Nội Academy | 100 | 90 |
4 | Song ngữ quốc tế Horizon | 30 | 30 |
5 | THPT Phan Chu Trinh | 135 | 135 |
6 | THPT Đinh Tiên Hoàng- Ba Đình | 450 | 450 |
7 | THCS &THPT Tạ Quang Bửu | 585 | 450 |
8 | TH, THCS&THPT Vinschool Time City | 450 | 600 |
9 | THPT Văn Hiến | 540 | 450 |
10 | THPT Đông Kinh | 470 | 360 |
11 | THPT Hòa Bình - La Trobe - Hà Nội | 360 | 315 |
12 | THPT Bắc Hà - Đống Đa | 225 | 225 |
13 | THCS&THPT TH School (Chùa Bộc) | 48 | --- |
14 | THPT Phùng Khắc Khoan - Đống Đa | 450 | 450 |
15 | THPT Văn Lang | 630 | 450 |
16 | THCS&THPT Nguyễn Siêu | 270 | 260 |
17 | THPT Lý Thái Tổ | 400 | 450 |
18 | PTDL Hermann Gmeiner Hà Nội | 180 | 180 |
19 | THCS&THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cầu Giấy | 675 | 675 |
20 | THPT Einstein | 405 | 270 |
21 | THPT Đào Duy Từ | 405 | 405 |
22 | THPT Hoàng Mai | 675 | 360 |
23 | THPT Huỳnh Thúc Kháng | 495 | 540 |
24 | THPT Hồ Tùng Mậu | 180 | 180 |
25 | THPT Nguyễn Tất Thành | 350 | 270 |
26 | THPT May (tên cũ Phương Nam) | 540 | 450 |
27 | THPT Trần Quang Khải | 180 | 135 |
28 | THPT Mai Hắc Đế | 360 | 360 |
29 | THCS&THPT quốc tế Thăng Long | 225 | 135 |
30 | THCS-THPT Lương Thế Vinh | 675 | 675 |
31 | THPT Lê Thánh Tông | 225 | 135 |
32 | THPT Lê Văn Thiêm | 540 | 406 |
33 | THPT Wellspring - Mùa Xuân | 180 | 150 |
34 | THPT Vạn Xuân - Long Biên | 360 | 360 |
35 | TH, THCS&THPT Vinschool The Harmony | 405 | 240 |
36 | THPT Bắc Đuống | 225 | 225 |
37 | THPT Lê Ngọc Hân | 270 | 180 |
38 | THPT Lý Thánh Tông | 450 | 450 |
39 | THPT Tô Hiệu - Gia Lâm | 225 | 225 |
40 | Phổ thông Võ thuật Bảo Long | 135 | 135 |
41 | TH-THCS-THPT Vinschool Ocean Park | 540 | 330 |
42 | TH,THCS&THPT Vinschool Brighton College - Ocean Park (mới thành lập 2023) | 90 | --- |
43 | THPT Mạc Đĩnh Chi | 495 | 540 |
44 | THPT Lạc Long Quân | 495 | 298 |
45 | THPT Lam Hồng | 540 | 450 |
46 | THPT An Dương Vương | 450 | 315 |
47 | TH-THCS-THPT Archimedes Đông Anh | 270 | 225 |
48 | TH-THCS-THPT Chu Văn An | 270 | 225 |
49 | THPT Kinh Đô | 180 | 225 |
50 | THPT Ngô Quyền - Đông Anh | 270 | 270 |
51 | THPT Phạm Ngũ Lão | 225 | 225 |
52 | THPT Đoàn Thị Điểm | 630 | 405 |
53 | THCS&THPT Hà Thành | 495 | 360 |
54 | THCS&THPT Marie Curie | 450 | 405 |
55 | THCS&THPT M.V.Lômônôxốp | 450 | 405 |
56 | THCS&THPT Lê Quý Đôn | 270 | 270 |
57 | THPT Olympia | 180 | 135 |
58 | THPT Nguyễn Văn Huyên | 180 | 180 |
59 | THCS-THPT Phenikaa | 360 | 225 |
60 | TH-THCS-THPT Sentia | 199 | 90 |
61 | THPT Trí Đức | 315 | 315 |
62 | TH-THCS-THPT Vinschool Smart City | 600 | 225 |
63 | THPT Bình Minh | 360 | 360 |
64 | THPT Việt Hoàng | 360 | 245 |
65 | THPT Green City Academy | 270 | 270 |
66 | THPT Lương Thế Vinh - Ba Vì | 450 | 360 |
67 | THPT Trần Phú - Ba Vì | 540 | 405 |
68 | THPT Phan Huy Chú - Thạch Thất | 585 | 585 |
69 | THCS&THPT TH School Hòa Lạc | 50 | 30 |
70 | THPT FPT | 675 | 605 |
71 | Trường Phổ thông Nguyễn Trực | 360 | 360 |
72 | THPT Ban Mai | 225 | 180 |
73 | THPT Hà Đông | 418 | 450 |
74 | THPT H.A.S | 210 | 180 |
75 | THCS-THPT Marie Curie - Hà Đông | 540 | 540 |
76 | TH-THCS-THPT Quốc tế Nhật Bản | 135 | 135 |
77 | THPT Ngô Gia Tự | 405 | 360 |
78 | THPT Xa La | 225 | 225 |
79 | Phổ thông quốc tế Việt Nam | 180 | 130 |
80 | THPT Đặng Tiến Đông | 270 | 180 |
81 | THPT Ngô Sỹ Liên | 270 | 270 |
82 | THPT Lomonoxop Tây Hà Nội | 270 | --- |
83 | THPT IVS | 315 | 315 |
84 | THPT Thanh Xuân | 315 | 315 |
85 | THPT Nguyễn Thượng Hiền - Ứng Hòa | 225 | 135 |
86 | THCS&THPT Newton | 540 | 360 |
87 | THCS&THPT Việt Úc Hà Nội | 135 | 135 |
88 | THPT Tây Hà Nội | 650 | 180 |