Điểm chuẩn Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023

22/08/2023, 15:55
Theo dõi Giáo dục Thủ đô trên

Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) thông báo điểm chuẩn (điểm trúng tuyển) đại học chính quy năm 2023.

Chi tiết điểm trúng tuyểnvào các ngành/nhóm ngành của 9 trường đại học thành viên và 3 trường/khoa trực thuộc, chi tiết như sau:

1. Trường Đại học Công nghệ(Mã trường QHI)

Đang cập nhật

2. Trường ĐH Khoa học Tự nhiên(Mã trường QHT)

TT
Mã xét tuyển
Tên ngành
Tổ hợp
Điểm chuẩn
1
QHT01
Toán học
A00; A01; D07; D08
33.4
2
QHT02
Toán tin
A00; A01; D07; D08
34.25
3
QHT98
Khoa học máy tính và thông tin*
A00; A01; D07; D08
34.7
4
QHT93
Khoa học dữ liệu
A00; A01; D07; D08
34.85
5
QHT03
Vật lý học
A00; A01; B00; C01
24.2
6
QHT04
Khoa học vật liệu
A00; A01; B00; C01
22.75
7
QHT05
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân
A00; A01; B00; C01
21.3
8
QHT94
Kỹ thuật điện tử và tin học*
A00; A01; B00; C01
25.65
9
QHT06
Hoá học
A00; B00; D07
23.65
10
QHT07
Công nghệ kỹ thuật hoá học
A00; B00; D07
23.25
11
QHT43
Hoá dược
A00; B00; D07
24.6
12
QHT08
Sinh học
A00; A02; B00; B08
23
13
QHT81
Sinh dược học*
A00; A02; B00; B08
23
14
QHT09
Công nghệ sinh học
A00; A02; B00; B08
24.05
15
QHT10
Địa lý tự nhiên
A00; A01; B00; D10
20.3
16
QHT91
Khoa học thông tin địa không gian*
A00; A01; B00; D10
20.4
17
QHT12
Quản lý đất đai
A00; A01; B00; D10
20.9
18
QHT95
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản*
A00; A01; B00; D10
22.45
19
QHT13
Khoa học môi trường
A00; A01; B00; D07
20
20
QHT82
Môi trường, Sức khỏe và An toàn*
A00; A01; B00; D07
20
21
QHT15
Công nghệ kỹ thuật môi trường
A00; A01; B00; D07
20
22
QHT96
Khoa học và công nghệ thực phẩm*
A00; A01; B00; D07
24.35
23
QHT16
Khí tượng và khí hậu học
A00; A01; B00; D07
20
24
QHT17
Hải dương học
A00; A01; B00; D07
20
25
QHT92
Tài nguyên và môi trường nước*
A00; A01; B00; D07
20
26
QHT18
Địa chất học
A00; A01; B00; D07
20
27
QHT20
Quản lý tài nguyên và môi trường
A00; A01; B00; D07
21
28
QHT97
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường*
A00; A01; B00; D07
20

Điểm chuẩn là tổng điểm của 3 bài thi (theo tổ hợp tương ứng) cộng với điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng (nếu có) và áp dụng cho tất cả các tổ hợp của ngành. Riêng với 4 ngành Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin(*), Khoa học dữ liệu: Điểm chuẩn tính theo thang điểm 40 là tổng Điểm môn Toán (nhân hệ số 2) cộng với điểm hai môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (đã quy sang thang điểm 40).

3. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn(Mã trường QHX)

đang cập nhật

4. Trường Đại Ngoại ngữ(Mã trường QHF)0

Đang cập nhật

5. Trường Đại học Kinh tế(Mã trường QHE)

đang cập nhật

6. Trường Đại học Giáo dục(Mã trường QHS)

Mã ngành
Tên ngành
Điểmchuẩn
GD1
Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên (Gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học Tư nhiên)
25,58
GD2
Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý (gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử và Địa lý)
27,17
GD3
Khoa học Giáo dục và Khác (gồm 5 ngành: Khoa học Giáo dục; Quản trị Chất lượng Giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị Công nghệ Giáo dục; Tham vấn học đường)
20,50
GD4
Giáo dục tiểu học
27,47
GD5
Giáo dục mầm non
25,39

7. Trường Đại học Y Dược(Mã trường QHY)

đang cập nhật

8. Trường Đại học Việt Nhật(Mã trường VJU)

TT
Ngành học
Điểm chuẩn
1
Nhật Bản học
22
2
Khoa học và Kỹ thuật máy tính
21
3
Kỹ thuật xây dựng
20
4
Kỹ thuật cơ điện tử
20
5
Nông nghiệp thông minh và bền vững
20
6
Công nghệ thực phẩm và sức khỏe
20

9. Trường Đại học Luật(Mã trường QHL)

đang cập nhật

10. Trường Quốc tế(Mã trường QHQ)

I. Đối với các ngành đại học chính quy do ĐHQGHN cấp bằng

TT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30)
1
7340120
Kinh doanh quốc tế
24,35
2
7340303
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán
22,9
3
7340405
Hệ thống thông tin quản lý
22,6
4
7340125
Phân tích dữ liệu kinh doanh
23,6
5
7220201
Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh-Công nghệ thông tin)
23,85
6
7510306
Tự động hóa và Tin học (Kỹ sư)
21
7
7480210
Công nghệ thông tin ứng dụng
21,85
8
7480209
Công nghệ tài chính và kinh doanh số
22,25
9
7520139
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics
22

II. Đối với ngành đại học LKQT do ĐHQGHN cấp bằng

TT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30)
1
7480111
Tin học và Kỹ thuật máy tính
21

III. Đối với các ngành đào tạo cấp hai bằng của ĐHQGHN và trường đại học nước ngoài

TT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30)
1
7340115
Marketing (song bằng VNU-HELP)
22,75
2
7340108
Quản lí (song bằng VNU-Keuka)
21

11. Trường Quản trị và Kinh doanh(Mã trường QHD)

TT
Ngành học
Mã ngành
Điểm chuẩn
1
Quản trị và An ninh (MAS)
7900189
22
2
Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ (MET)
7900101
21.55
3
Marketing và Truyền thông (MAC)
7900102
21.55
4
Quản trị Nhân lực và Nhân tài (HAT)
7900103
20.55

12. Khoa Các khoa học liên ngành(Mã trường QHK)

TT
Ngành
Điểm trúng tuyển
PTXT 100
PTXT
405
PTXT
409
A00
A01
C00
D01
D03
D04
D07
D78
1
Quản trị thương hiệu
24.17
24.20
26.13
24.70
24.60
25.02



24.68
Bài liên quan

(0) Bình luận
Nổi bật Giáo dục thủ đô
Đừng bỏ lỡ
Mới nhất
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO
Điểm chuẩn Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023