Tại từng địa phương, lịch kết thúc năm học sẽ được UBND tỉnh, thành phố công bố, sắp xếp phù hợp. Học sinh có thể nghỉ hè từ sau ngày 31/5 hoặc nghỉ hè sớm hơn. Lịch kết thúc năm học cụ thể của học sinh tại 63 tỉnh, thành trên cả nước được thông báo cụ thể như sau.
STT | Tỉnh, thành | Lịch kết thúc năm học |
1 | An Giang | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
2 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Bậc mầm non, tiểu học kết thúc năm học từ ngày 25 đến 26/5; bậc THCS, THPT, giáo dục thường xuyên kết thúc năm học từ ngày 26-27/5. |
3 | Bắc Giang | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
4 | Bắc Kạn | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
5 | Bạc Liêu | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
6 | Bắc Ninh | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
7 | Bến Tre | Bậc mầm non, tiểu học kết thúc năm học trước ngày 30/5; bậc THCS, THPT, giáo dục thường xuyên kết thúc năm học trước ngày 25/5. |
8 | Bình Định | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
9 | Bình Dương | Tổng kết năm học trước ngày 31/5. |
10 | Bình Phước | Bậc mầm non kết thúc năm học vào ngày 26/5; bậc tiểu học kết thúc năm học vào ngày 19/5; bậc THCS, THPT, giáo dục thường xuyên kết thúc năm học vào ngày 31/5. |
11 | Bình Thuận | Kết thúc năm học chậm nhất ngày 31/5. |
12 | Cà Mau | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
13 | Cần Thơ | Các trường tổ chức tổng kết năm học sau ngày hoàn thành kế hoạch giáo dục và trước ngày 31/5. |
14 | Cao Bằng | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
15 | Đà Nẵng | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
16 | Đắk Lắk | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
17 | Đắk Nông | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
18 | Điện Biên | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
19 | Đồng Nai | Bậc mầm non kết thúc năm học vào ngày 26/5, các cấp còn lại kết thúc vào ngày 31/5. |
20 | Đồng Tháp | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
21 | Gia Lai | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
22 | Hà Giang | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
23 | Hà Nam | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
24 | Hà Nội | Kết thúc năm học vào ngày 25/5. |
25 | Hà Tĩnh | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
26 | Hải Dương | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
27 | Hải Phòng | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
28 | Hậu Giang | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
29 | Hòa Bình | Bậc mầm non kết thúc năm học vào ngày 26/5, các cấp còn lại kết thúc vào ngày 27/5. |
30 | Hưng Yên | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
31 | Khánh Hòa | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
32 | Kiên Giang | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
33 | Kon Tum | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
34 | Lai Châu | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
35 | Lâm Đồng | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
36 | Lạng Sơn | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
37 | Lào Cai | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
38 | Long An | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
39 | Nam Định | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
40 | Nghệ An | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
41 | Ninh Bình | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
42 | Ninh Thuận | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
43 | Phú Thọ | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
44 | Phú Yên | Học sinh mầm non và tiểu học tổng kết năm học từ ngày 23-31/5; học sinh THCS, THPT tổng kết năm học từ ngày 29-31/5. |
45 | Quảng Bình | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
46 | Quảng Nam | Bế giảng năm học từ ngày 25-30/5. |
47 | Quảng Ngãi | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
48 | Quảng Ninh | Kết thúc năm học vào ngày 30/5. |
49 | Quảng Trị | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
50 | Sóc Trăng | Kết thúc năm học chậm nhất vào ngày 30/5. |
51 | Sơn La | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
52 | Tây Ninh | Bậc mầm non kết thúc năm học vào ngày 19/5, các cấp còn lại kết thúc vào ngày 26/5. |
53 | Thái Bình | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
54 | Thái Nguyên | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
55 | Thanh Hóa | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
56 | Thừa Thiên - Huế | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
57 | Tiền Giang | Mầm non kết thúc năm học trước ngày 28/5; tiểu học tổng kết năm học và xét hoàn thành chương trình tiểu học từ ngày 27/5 đến trước ngày 31/5; THCS và THPT kết thúc năm học trước ngày 28/5. |
58 | TP.HCM | Bế giảng năm học từ ngày 22-26/5. |
59 | Trà Vinh | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
60 | Tuyên Quang | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
61 | Vĩnh Long | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
62 | Vĩnh Phúc | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |
63 | Yên Bái | Kết thúc năm học trước ngày 31/5. |