TT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Hiện trạng 2020 | Quy hoạch đến 2030 | |||
Chiều dài (km) | Cấp kỹ thuật | Chiều dài (km) | Tăng so với hiện trạng (km) | Cấp kỹ thuật (tối thiểu) | ||||
I | Cao tốc (CT) | 16.87 | 154.87 | 138 | ||||
1 | CT Bắc Nam phía Tây (CT02) | |||||||
- | Đoạn Ba Vì – Chợ Bến (Vành đai 5) | Xã Hòa Sơn, Lương Sơn | Chợ Bến, Thanh Cao, Lương Sơn | - | - | 35,4 | - | CT, 6 làn |
- | Đoạn Chợ Bến – Thạch Quảng | Chợ Bến, Thanh Cao, Lương Sơn | Ân Nghĩa, Lạc Sơn (giáp ranh tỉnh Thanh Hóa) | - | - | 49,6 | - | CT, 4 làn |
2 | CT Hà Nội – Hòa Bình – Sơn La – Điện Biên (CT03) | |||||||
- | Đoạn Hòa Lạc – Hòa Bình | Xã Quang Tiến, TP Hòa Bình (giáp ranh Hà Nội) | Khoảng km29 phường Trung Minh, TP Hòa Bình | 16,87 | III ĐB | 16,87 | - | CT, 6 làn (có dự trữ quỹ đất đường bên quy mô 4 làn xe) |
- | Đoạn cao tốc Hòa Bình – Mộc Châu | Nút giao QL6 tại Km66+700, phường Trung Minh – TP Hòa Bình | xã Sơn Thủy, huyện Mai Châu | - | - | 53 | - | CT, 4 làn |
II | Quốc lộ (QL) | 322,1 | 522.38 | 200,28 | ||||
1 | QL 6 – Xây dựng 4 tuyến tránh | Thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn | Xã Pà Cò, Huyện Mai Châu | 115 | III ĐB; III MN | 143,5 | 27,5 | III, 2-6 làn |
- | Tuyến tránh thị trấn Mãn Đức | QL.6 xã Tây Phong, huyện Cao Phong | , QL.6 xã Phong Phú, Cao Phong | - | - | 9,45 | - | III |
- | Tuyến tránh thị trấn Lương Sơn | Km40+900, Quốc lộ 6 | xã Hòa Sơn, huyện Lương Sơn | - | - | 8 | - | III |
- | Tuyến tránh Đèo Thung Khe | Xã Phú Cường, Tân Lạc | Xã Đồng Tân, Mai Châu | - | - | 14 | - | III |
- | Tuyến tránh dốc Cun, thị trấn Cao Phong | Phường Dân Chủ, TP. Hòa Bình | Xã Tây Phong, Cao Phong | - | - | 18,95 | - | III |
2 | QL 12B | Xã Ngọc Lương, huyện Yên Thủy | Thị trấn Mãn Đức | 58,2 | IV MN | 58,2 | III, 2-6 làn | |
- | Tuyến tránh thị trấn Vụ Bản | QL12B xã Xuất Hóa, huyện Lạc Sơn | QL.12B, Thị trấn Vụ Bản | - | - | 6,2 | 6,2 | III |
3 | QL 21 | xã Thanh Cao, huyện Lương Sơn | xã Đồng Tâm, Lạc Thủy | 35 | IV MN | 40 | 5 | III, 2-6 làn |
- | Tuyến tránh thị trấn Chi Nê | QL.21 tại Km86+150 | QL.21 Km91+010 thuộc địa phận xã Đồng Tâm huyện Lạc Thủy | - | - | 5 | 5 | III |
4 | QL 21C (Ba Sao – Bái Đính) | xã Đồng Tâm, Lạc Thủy giao với QL.21 giáp ranh với Hà Nam | xã Đồng Tâm, Lạc Thủy giáp ranh với Ninh Bình | - | - | 9,7 | 9,7 | III, 2-4 làn |
5 | QL 6D – Cơ bản theo hướng tuyến đường 12B (đo lại chiều dài) | Giao với QL.6 tại xã Thu Phong, huyện Cao Phong | Xã Đồng Tâm, Lạc Thủy, Hòa Bình | IV MN | 64,88 | IV, 2 làn | ||
6 | QL 32D (nâng cấp từ ĐT 433) | Xã Nánh Nghê, Đà Bắc, Hòa Bình vị trí giáp ranh Sơn La | Giao với QL.70B, TP. Hòa Bình | 90,6 | B GTNT III MN IV MN | 90,6 | 0 | IV, 2 làn |
7 | QL 37C (Phát triển từ 7 km của ĐT 438) | Xã Yên Bồng, huyện Lạc Thủy vị trí giáp ranh với Ninh Bình | Cầu Thung Trâm trên đường Hồ Chí Minh, Hưng Thi, huyện Lạc Thủy, Hòa Bình | 7 | III | 20,5 | 13,5 | IV, 2 làn |
8 | QL 15 | Xã Tòng Đậu, huyện Mai Châu | Xã Vạn Mai, huyện Mai Châu | 20 | A GTNT VI MN | 20 | 0 | III-IV, 2 làn |
9 | QL 70B | Xã Yên Mông, Hòa Bình | Giao với QL.6 tại lý trình Km67+100 | 10,04 | V MN | 13,4 | 3,36 | III-IV, 2-4 làn |
Dự thảo bản đồ phương án phát triển kết cấu hạ tầng giao thông vận tải tỉnh Hoà Bình thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050: