Danh sách 383 ứng viên GS và PGS được thông qua

Hải Bình | 02/11/2022, 08:27
Theo dõi Giáo dục Thủ đô trên

Danh sách 383 ứng viên chức danh GS, PGS năm 2022 xét tại Phiên họp lần thứ X của Hội đồng GS Nhà nước nhiệm kỳ 2018-2023 được công bố.

Chi tiết danh sách 383 ứng viên như sau:

DANH SÁCH ỨNG VIÊN CHỨC DANH GIÁO SƯ, PHÓ GIÁO SƯ NĂM 2022

STTHọ và tênNgày, tháng, năm sinhGiới tínhNgànhNơi làm việcQuê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố)Chức danh đăng ký
1. HĐGS liên ngành Chăn nuôi - Thú y - Thuỷ sản
1Trần Thị Thanh Hiền25/11/1965NữThủy sảnTrường Đại học Cần ThơHồng Dân, Bạc LiêuGS
2Trương Quốc Phú20/06/1965NamThủy sảnTrường Đại học Cần ThơCái Bè, Tiền GiangGS
3Đặng Thị Hoàng Oanh01/10/1969NữThủy sảnTrường Đại học Cần ThơThới Lai, Cần ThơGS
4Mạc Như Bình25/10/1977NamThủy sảnTrường Đại học Nông Lâm, Đại học HuếHoà Vang, Đà NẵngPGS
5Ngô Thị Kim Cúc20/06/1973NữChăn nuôiViện Chăn nuôiLý Nhân, Hà NamPGS
6Bùi Thị Bích Hằng09/07/1976NữThủy sảnTrường Đại học Cần ThơChâu Thành, Long AnPGS
7Lý Thị Thu Lan01/07/1972NữChăn nuôiTrường Đại học Trà VinhPhú Tân, An GiangPGS
8Bùi Khánh Linh06/03/1971NữThú yHọc viện Nông nghiệp Việt NamTiên Lữ, Hưng YênPGS
9Nguyễn Thuỳ Linh22/01/1980NữChăn nuôiTrường Đại học Trà VinhTrà Cú, Trà VinhPGS
10Phạm Tấn Nhã21/09/1971NamChăn nuôiTrường Đại học Cần ThơThanh Bình, Đồng ThápPGS
11Đinh Thế Nhân03/03/1973NamThủy sảnTrường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí MinhThành phố Pleiku, Gia LaiPGS
12Trần Thị Bích Ngọc01/06/1975NữChăn nuôiViện Chăn nuôiNghi Xuân, Hà TĩnhPGS
13Chu Mạnh Thắng28/12/1976NamChăn nuôiViện Chăn nuôiNam Trực, Nam ĐịnhPGS
2. HĐGS ngành Cơ học
1Lê Văn Cảnh11/11/1979NamCơ họcTrường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhĐại Lộc, Quảng NamGS
2Nguyễn Việt Khoa08/11/1969NamCơ họcViện Cơ học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamYên Phong, Bắc NinhGS
3Hồ Xuân Thịnh20/12/1976NamCơ họcTrường Đại học Việt ĐứcVạn Ninh, Khánh HòaPGS
4Đỗ Văn Thơm25/06/1981NamCơ họcHọc viện Kỹ thuật Quân sựTân Yên, Bắc GiangPGS
5Đỗ Xuân Tùng27/03/1983NamCơ họcTrường Đại học Kiến trúc Hà NộiTiên Lữ, Hưng YênPGS
3. HĐGS liên ngành Cơ khí - Động lực
1Nguyễn Thái Dũng30/08/1964NamCơ khíHọc viện Kỹ thuật Quân sựSông Lô, Vĩnh PhúcGS
2Phạm Đức An02/08/1983NamCơ khíTrường Đại học Bách khoa Hà NộiLương Tài, Bắc NinhPGS
3Lê Hoàng Anh01/12/1983NamCơ khíTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh LongThành phố Vĩnh Long, Vĩnh LongPGS
4Tào Quang Bảng01/05/1983NamCơ khíTrường Đại học Bách khoa, Đại học Đà NẵngThị xã Điện Bàn, Quảng NamPGS
5Nguyễn Duy Chinh06/02/1979NamCơ khíTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng YênYên Khánh, Ninh BìnhPGS
6Nguyễn Thanh Hải07/09/1979NamCơ khíTrường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhHóc Môn, Thành phố Hồ Chí MinhPGS
7Lê Đức Hạnh30/09/1983NamCơ khíTrường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhBình Lục, Hà NamPGS
8Phạm Trọng Hoà20/08/1982NamCơ khíTrường Đại học Giao thông vận tảiYên Dũng, Bắc GiangPGS
9Hoàng Văn Nam15/04/1984NamCơ khíTrường Đại học Hàng hải Việt NamQuỳnh Lưu, Nghệ AnPGS
10Nguyễn Hữu Phấn01/05/1981NamCơ khíTrường Đại học Công nghiệp Hà NộiTứ Kỳ, Hải DươngPGS
11Phan Nguyễn Kỳ Phúc09/04/1985NamCơ khíTrường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhĐiện Bàn, Quảng NamPGS
12Nguyễn Hữu Quang25/05/1980NamCơ khíTrường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệpHoằng Hóa, Thanh HóaPGS
13Nguyễn Đình Sơn08/07/1981NamCơ khíTrường Đại học Bách khoa, Đại học Đà NẵngThị xã Điện Bàn, Quảng NamPGS
14Lê Minh Tài20/04/1984NamCơ khíTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí MinhVĩnh Cửu, Đồng NaiPGS
15Lê Văn Tạo06/10/1980NamCơ khíHọc viện Kỹ thuật Quân sựKim Bảng, Hà NamPGS
16Nguyễn Trung Thành04/01/1984NamCơ khíHọc viện Kỹ thuật Quân sựPhủ Lý, Hà NamPGS
17Thân Văn Thế28/02/1985NamCơ khíTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng YênYên Thế, Bắc GiangPGS
18Ngô Hà Quang Thịnh08/12/1983NamCơ khíTrường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhThị xã Hoài Nhơn, Bình ĐịnhPGS
19Nguyễn Thanh Tuấn09/07/1981NamĐộng lựcTrường Đại học Nha TrangVũ Thư, Thái BìnhPGS
4. HĐGS ngành Công nghệ thông tin
1Đỗ Phúc01/08/1958NamCông nghệ thông tinTrường Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhPhú Vang, Thừa Thiên-HuếGS
2Nguyễn Thanh Bình23/12/1986NamCông nghệ thông tinTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhThái Thuỵ, Thái BìnhPGS
3Đỗ Xuân Chợ16/01/1985NamCông nghệ thông tinHọc viện Công nghệ Bưu chính Viễn thôngThanh Hà, Hải DươngPGS
4Lê Nguyễn Hoài Nam03/06/1988NamCông nghệ thông tinTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhThị xã Điện Bàn, Quảng Nam.PGS
5Trần Thị Oanh20/06/1984NữCông nghệ thông tinTrường Quốc tế, Đại học Quốc gia Hà NộiThành phố Phủ Lý, Hà NamPGS
6Lê Hồng Phương20/10/1980NamCông nghệ thông tinTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà NộiLâm Thao, Phú ThọPGS
7Nguyễn Minh Tiến23/07/1986NamCông nghệ thông tinTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng YênYên Mỹ, Hưng YênPGS
8Nguyễn Văn Vũ04/05/1977NamCông nghệ thông tinTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhNúi Thành, Quảng NamPGS
5. HĐGS ngành Dược học
1Nguyễn Thụy Việt Phương06/05/1980NữDược họcĐại học Y Dược Thành phố Hồ Chí MinhTrảng Bàng, Tây NinhPGS
2Trần Hữu Tâm12/09/1976NamDược họcTrung tâm Kiểm chuẩn Xét nghiệm Thành phố Hồ Chí Minh, Sở Y tế Thành phố Hồ Chí MinhTiểu Cần, Trà VinhPGS
3Nguyễn Thị Minh Thuận13/03/1977NữDược họcĐại học Y Dược Thành phố Hồ Chí MinhĐức Phổ, Quảng NgãiPGS
4Nguyễn Thị Hải Yến12/10/1984NữDược họcĐại học Y Dược Thành phố Hồ Chí MinhLệ Thủy, Quảng BìnhPGS
6. HĐGS liên ngành Điện - Điện tử - Tự động hóa
1Lê Minh Phương24/01/1973NamĐiệnTrường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhHải Hậu, Nam ĐịnhGS
2Ngô Xuân Cường27/06/1986NamĐiệnKhoa Kỹ thuật và Công nghệ, Đại học HuếHương Thủy, Thừa Thiên HuếPGS
3Bùi Minh Định10/11/1978NamĐiệnTrường Đại học Bách khoa Hà NộiĐông Anh, Hà NộiPGS
4Nguyễn Minh Hòa04/01/1979NamTự động hoáTrường Đại học Trà VinhThành phố Trà Vinh, Trà VinhPGS
5Nguyễn Tiến Hòa24/02/1982NamĐiện tửTrường Đại học Bách khoa Hà NộiThị xã Bỉm Sơn, Thanh HóaPGS
6Vũ Ngọc Kiên07/12/1983NamTự động hoáTrường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp, Đại học Thái NguyênTân Yên, Bắc GiangPGS
7Trịnh Quang Kiên21/09/1982NamĐiện tửHọc viện Kỹ thuật Quân sựYên Định, Thanh HóaPGS
8Đào Phương Nam01/07/1982NamTự động hoáTrường Đại học Bách khoa Hà NộiĐống Đa, Hà NộiPGS
9Nguyễn Chánh Nghiệm03/06/1982NamTự động hoáTrường Đại học Cần ThơPhong Điền, Cần ThơPGS
10Nguyễn Ngọc Sơn20/07/1987NamTự động hoáTrường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí MinhMộ Đức, Quảng NgãiPGS
11Trần Thị Thảo17/08/1980NữTự động hoáTrường Đại học Bách khoa Hà NộiLập Thạch, Vĩnh PhúcPGS
12Nguyễn Trọng Thắng30/06/1982NamTự động hoáTrường Đại học Thủy lợiAn Lão, Hải PhòngPGS
13Lê Minh Thùy31/12/1983NữĐiện tửTrường Đại học Bách khoa Hà NộiHoằng Hóa, Thanh HóaPGS
14Trương Xuân Tùng03/10/1983NamTự động hoáHọc viện Kỹ thuật Quân sựThanh Miện, Hải DươngPGS
7. HĐGS ngành Giao thông vận tải
1Đào Văn Đông25/05/1973NamGiao thông vận tảiTrường Đại học Hòa BìnhÝ Yên, Nam ĐịnhGS
2Phạm Kỳ Quang30/11/1974NamGiao thông vận tảiTrường Đại học Hàng hải Việt NamThái Thụy, Thái BìnhGS
3Nguyễn Đình Hải19/02/1986NamGiao thông vận tảiTrường Đại học Giao thông vận tảiThành phố Bắc Ninh, Bắc NinhPGS
4Tạ Duy Hiển18/05/1978NamGiao thông vận tảiTrường Đại học Giao thông vận tảiThái Thụy, Thái BìnhPGS
5Phan Văn Hưng09/01/1987NamGiao thông vận tảiTrường Đại học Hàng hải Việt NamNga Sơn, Thanh HoáPGS
6Nguyễn Duy Liêm10/07/1974NamGiao thông vận tảiTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí MinhCần Đước, Long AnPGS
7Phạm Văn Phê05/11/1984NamGiao thông vận tảiTrường Đại học Giao thông vận tảiNam Trực, Nam ĐịnhPGS
8Lê Văn Phúc05/05/1984NamGiao thông vận tảiPhân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải tại Thành phố Hồ Chí MinhSơn Tịnh, Quảng NgãiPGS
9Nguyễn Hoàng Phương01/05/1976NamGiao thông vận tảiHọc viện Chính trị khu vực II, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí MinhCái Nước, Cà MauPGS
10Nguyễn Văn Sướng24/11/1987NamGiao thông vận tảiTrường Đại học Hàng hải Việt NamYên Phong, Bắc NinhPGS
11Ngô Trí Thường15/07/1982NamGiao thông vận tảiTrường Đại học Thủy lợiNghi Lộc, Nghệ AnPGS
12Trịnh Đình Toán26/04/1963NamGiao thông vận tảiTrường Đại học Thủy lợiThái Thụy, Thái BìnhPGS
13Đặng Đăng Tùng18/07/1976NamGiao thông vận tảiTrường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhTuy Phước, Bình ĐịnhPGS
8. HĐGS ngành Giáo dục học
1Nguyễn Phương Chi09/01/1980NữGiáo dục họcTrường Đại học Sư phạm Hà NộiThành phố Hải Dương, Hải DươngPGS
2Lê Hương Hoa27/09/1977NữGiáo dục họcTrường Đại học Cảnh sát nhân dânTriệu Phong, Quảng TrịPGS
3Lê Thái Hưng19/11/1982NamGiáo dục họcTrường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà NộiQuỳnh Phụ, Thái BìnhPGS
4Phạm Thị Hương01/07/1977NữGiáo dục họcTrường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí MinhBình Sơn, Quảng NgãiPGS
5Lê Thị Thu Hương02/05/1981NữGiáo dục họcTrường Đại học Sư phạm, Đại học Thái NguyênLục Nam, Bắc GiangPGS
6Nguyễn Duy Khang25/12/1979NamGiáo dục họcTrường Đại học Cần ThơThành phố Vị Thanh, Hậu GiangPGS
7Lê Thị Phượng26/02/1975NữGiáo dục họcTrường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà NộiThành phố Uông Bí, Quảng NinhPGS
8Phạm Ngọc Thạch23/05/1967NamGiáo dục họcTrường Đại học Hà NộiAn Dương, Hải PhòngPGS
9Phan Thị Thanh Thảo21/06/1977NữGiáo dục họcTrường Đại học Thành ĐôVũ Thư, Thái BìnhPGS
10Phan Thị Tình04/09/1975NữGiáo dục họcTrường Đại học Hùng Vương Thị xã Phú Thọ, Phú ThọPGS
11Nguyễn Huỳnh Trang19/04/1976NữGiáo dục họcTrường Đại học Kinh tế Hồ Chí MinhLấp Vò, Đồng ThápPGS
12Đỗ Thị Trinh25/08/1977NữGiáo dục họcTrường Đại học Sư phạm, Đại học Thái NguyênKim Động, Hưng YênPGS
13Lê Thị Tuyết Trinh12/12/1982NữGiáo dục họcTrường Đại học Đồng ThápThành phố Cao Lãnh, Đồng ThápPGS
14Phan Thị Tuyết Vân10/08/1979NữGiáo dục họcTrường Đại học Cần ThơThành phố Vĩnh Long, Vĩnh LongPGS
9. HĐGS liên ngành Hóa học - Công nghệ thực phẩm
1Đặng Ngọc Quang02/05/1974NamHóa họcTrường Đại học Sư phạm Hà NộiMỹ Hào, Hưng YênGS
2Văn Diệu Anh03/04/1977NữHóa họcTrường Đại học Bách khoa Hà NộiQuảng Điền, Thừa Thiên - HuếPGS
3Nguyễn Tuấn Anh07/12/1981NamHóa họcTrường Đại học Công nghiệp Hà NộiÂn Thi, Hưng YênPGS
4Nguyễn Trung Dũng17/04/1980NamHóa họcHọc viện Kỹ thuật Quân sựHoằng Hóa, Thanh HóaPGS
5Phan Thị Anh Đào15/09/1983NữHóa họcTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí MinhDiễn Châu, Nghệ AnPGS
6Đoàn Văn Đạt03/04/1986NamHóa họcTrường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí MinhBình Lục, Hà NamPGS
7Nguyễn Hải Đăng22/09/1980NamHóa họcTrường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà NộiGia Lâm, Hà NộiPGS
8Lương Xuân Điển18/09/1986NamHóa họcTrường Đại học Bách khoa Hà NộiViệt Yên, Bắc GiangPGS
9Trịnh Anh Đức29/10/1974NamHóa họcViện Năng lượng Nguyên tử Việt NamYên Định, Thanh HóaPGS
10Tạ Hồng Đức20/02/1977NamHóa họcTrường Đại học Bách khoa Hà NộiSóc Sơn, Hà NộiPGS
11Nguyễn Thị Thu Hà14/06/1986NữHóa họcTrường Đại học Sư phạm Hà NộiHoằng Hóa, Thanh HóaPGS
12Nguyễn Trần Hùng23/09/1975NamHóa họcViện Khoa học và Công nghệ Quân sựHoằng Hoá, Thanh HoáPGS
13Nguyễn Văn Hưng29/04/1977NamHóa họcTrường Đại học Đồng ThápThành phố Sa Đéc, Đồng ThápPGS
14Phạm Thị Mai Hương05/07/1976NữHóa họcTrường Đại học Công nghiệp Hà NộiĐông Hưng, Thái BìnhPGS
15Võ Thế Kỳ04/02/1982NamHóa họcTrường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí MinhBình Sơn, Quảng NgãiPGS
16Đỗ Thị Mỹ Liên16/12/1978NữHóa họcTrường Đại học Sài GònBình Lục, Hà NamPGS
17Nguyễn Thị Trúc Linh28/11/1982NữHóa họcTrường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí MinhĐức Phổ, Quảng NgãiPGS
18Trần Thị Minh02/02/1977NữHóa họcTrường Đại học Bách khoa Hà NộiTiền Hải, Thái BìnhPGS
19Võ Thị Ngà09/03/1975NữHóa họcTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí MinhTây Sơn, Bình ĐịnhPGS
20Huỳnh Lê Thanh Nguyên27/11/1987NamHóa họcTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí MinhPGS
21Bùi Đình Nhi01/08/1985NamHóa họcTrường Đại học Công nghiệp Việt TrìNinh Giang, Hải DươngPGS
22Nguyễn Thành Nho01/01/1987NamHóa họcTrường Đại học Nguyễn Tất ThànhMang Thít, Vĩnh LongPGS
23Lê Thị Hồng Nhung04/04/1982NữHóa họcTrường Đại học Công nghiệp Hà NộiHoằng Hóa, Thanh HóaPGS
24Trần Nguyễn Phương Lan16/08/1986NữHóa họcTrường Đại học Cần ThơThành phố Vĩnh Long, Vĩnh LongPGS
25Nguyễn Phạm Duy Linh02/02/1982NamHóa họcTrường Đại học Bách khoa Hà NộiĐan Phượng, Hà NộiPGS
26Huỳnh Xuân Phong12/05/1981NamCông nghệ thực phẩmTrường Đại học Cần ThơThới Lai, Cần ThơPGS
27Đinh Văn Phúc05/03/1982NamHóa họcTrường Đại học Duy TânNghĩa Hưng, Nam ĐịnhPGS
28Nguyễn Văn Quang20/01/1983NamHóa họcTrường Đại học Sư phạm Hà Nội 2Mê Linh, Hà NộiPGS
29Phạm Minh Quân05/04/1989NamHóa họcViện Hóa học các Hợp chất thiên nhiên, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamBình Lục, Hà NamPGS
30Trần Thị Bích Quyên29/06/1983NữHóa họcTrường Đại học Cần ThơGiá Rai, Bạc LiêuPGS
31Đoàn Lê Hoàng Tân06/07/1987NamHóa họcTrung tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhThành phố Thủ Dầu Một, Bình DươngPGS
32Lâm Văn Tân10/10/1976NamHóa họcSở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến TreThạnh Phú, Bến TrePGS
33Lương Huỳnh Vủ Thanh12/03/1984NamHóa họcTrường Đại học Cần ThơChâu Phú, An GiangPGS
34Trịnh Thị Thắm22/04/1982NữHóa họcTrường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà NộiHoằng Hóa, Thanh HóaPGS
35Nguyễn Học Thắng16/10/1984NamHóa họcTrường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành Phố Hồ Chí MinhHương Sơn, Hà TĩnhPGS
36Nguyễn Thị Hoài Thu24/07/1985NữHóa họcĐại học Y Dược Thành phố Hồ Chí MinhCẩm Xuyên, Hà TĩnhPGS
37Nguyễn Thị Thủy10/08/1976NữHóa họcTrường Đại học Bách khoa Hà NộiThành phố Từ Sơn, Bắc NinhPGS
38Nguyễn Thị Minh Thư26/11/1979NữHóa họcTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà NộiVăn Lâm, Hưng YênPGS
39Vũ Ngọc Toán21/05/1978NamHóa họcViện Khoa học và Công nghệ quân sựVụ Bản, Nam ĐịnhPGS
40Nguyễn Công Tránh09/03/1976NamHóa họcTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhThị Xã Trảng Bàng, Tây NinhPGS
41Đào Minh Trung04/02/1980NamHóa họcTrường Đại học Thủ Dầu MộtThành phố Quy Nhơn, Bình ĐịnhPGS
42Đỗ Xuân Trường10/09/1984NamHóa họcTrường Đại học Bách khoa Hà NộiThành phố Từ Sơn, Bắc NinhPGS
43Nguyễn Thị Ánh Tuyết09/09/1976NữHóa họcTrường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí MinhTân Uyên, Bình DươngPGS
44Lê Đình Vũ05/02/1979NamHóa họcTrường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí MinhTriệu Sơn, Thanh HóaPGS
12. HĐGS liên ngành Khoa học Trái đất - Mỏ
1Đỗ Minh Đức14/10/1974NamKhoa học Trái đấtTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà NộiThọ Xuân, Thanh HóaGS
2Nguyễn Ngọc Minh05/01/1979NamKhoa học Trái đấtTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà NộiThành phố Thái Nguyên, Thái NguyênGS
3Lê Ngọc Ánh04/03/1977NữKhoa học Trái đấtTrường Đại học Mỏ - Địa chấtPhú Lộc, Thừa Thiên-HuếPGS
4Phạm Thị Thu Hà19/03/1977NữKhoa học Trái đấtTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà NộiCẩm Khê, Phú ThọPGS
5Lê Thị Thu Hiền27/01/1973NữKhoa học Trái đấtViện Địa lý, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThành phố Hà Tĩnh, Hà TĩnhPGS
6Trần Quang Hiếu23/09/1980NamMỏTrường Đại học Mỏ - Địa chấtHoài Đức, Hà NộiPGS
7Khương Thế Hùng26/01/1979NamKhoa học Trái đấtTrường Đại học Mỏ - Địa chấtYên Định, Thanh HóaPGS
8Đặng Văn Kiên25/03/1980NamMỏTrường Đại học Mỏ - Địa chấtKim Bảng, Hà NamPGS
9Kiều Quốc Lập02/08/1982NamKhoa học Trái đấtTrường Đại học Khoa học, Đại học Thái NguyênLý Nhân, Hà NamPGS
10Nguyễn Viết Nghĩa18/07/1980NamMỏTrường Đại học Mỏ - Địa chấtNam Từ Liêm, Hà NộiPGS
11Văn Hữu Tập04/04/1978NamKhoa học Trái đấtTrường Đại học Khoa học, Đại học Thái NguyênHiệp Hoà, Bắc GiangPGS
12Hoàng Lưu Thu Thủy06/12/1970NữKhoa học Trái đấtViện Địa lý, Viện Hàn lâm Khoa học và công nghệ Việt NamDiễn Châu, Nghệ AnPGS
13Đoàn Quang Trí09/10/1984NamKhoa học Trái đấtTổng cục Khí tượng Thủy văn, Bộ Tài nguyên và Môi trườngThanh Trì, Hà NộiPGS
14Phạm Anh Tuân05/12/1980NamKhoa học Trái đấtTrường Đại học Tây BắcTiên Lữ, Hưng YênPGS
13. HĐGS ngành Kinh tế
1Phạm Bảo Dương04/11/1973NamKinh tếHọc viện Nông nghiệp Việt NamThái Thụy, Thái BìnhGS
2Giang Thanh Long05/10/1976NamKinh tếTrường Đại học Kinh tế Quốc dânThành phố Hải Dương, Hải DươngGS
3Tô Trung Thành21/11/1977NamKinh tếTrường Đại học Kinh tế Quốc dânThanh Oai, Hà NộiGS
4Nguyễn Văn Anh20/07/1983NamKinh tếTrường Đại học Đà LạtBố Trạch, Quảng BìnhPGS
5Nguyễn Thị Diệu Chi22/06/1983NữKinh tếTrường Đại học Kinh tế Quốc dânThành phố Bắc Ninh, Bắc NinhPGS
6Phạm Hùng Cường06/11/1982NamKinh tếTrường Đại học Ngoại thương cơ sở IIChợ Gạo, Tiền GiangPGS
7Đặng Văn Cường25/04/1982NamKinh tếTrường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí MinhBa Tri, Bến TrePGS
8Trần Việt Dũng11/08/1988NamKinh tếTrường Bồi dưỡng cán bộ ngân hàng, Ngân hàng Nhà nước Việt NamNghi Lộc, Nghệ AnPGS
9Phạm Thị Bích Duyên22/01/1983NữKinh tếTrường Đại học Quy NhơnThành phố Quy Nhơn, Bình ĐịnhPGS
10Trần Văn Đạt22/09/1982NamKinh tếTrường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí MinhCủ Chi, Thành phố Hồ Chí MinhPGS
11Đoàn Văn Đính 12/09/1973NamKinh tếTrường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí MinhThị xã Kinh Môn, Hải DươngPGS
12Đặng Thị Việt Đức26/12/1980NữKinh tếHọc viện Công nghệ Bưu chính Viễn thôngThanh Chương, Nghệ AnPGS
13Nguyễn Hồ Phi Hà18/03/1977NữKinh tếHọc viện Tài chínhNghi Xuân, Hà TĩnhPGS
14Nguyễn Vân Hà30/03/1976NữKinh tếHọc viện Ngân hàngTây Sơn, Bình ĐịnhPGS
15Lê Đình Hạc22/12/1966NamKinh tếTrường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí MinhThọ Xuân, Thanh HóaPGS
16Nguyễn Minh Hải19/02/1977NamKinh tếTrường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí MinhPhù Mỹ, Bình ĐịnhPGS
17Lê Quang Hiếu20/01/1977NamKinh tếTrường Đại học Hồng ĐứcThị xã Nghi Sơn, Thanh HóaPGS
18Nguyễn Văn Hòa09/11/1981NamKinh tếTrường Đại học Kinh BắcNga Sơn, Thanh HóaPGS
19Nguyễn Hoản24/10/1978NamKinh tếTrường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà NộiXuân Trường, Nam ĐịnhPGS
20Nguyễn Đăng Huy13/11/1977NamKinh tếTrường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà NộiĐức Thọ, Hà TĩnhPGS
21Lê Mạnh Hùng01/01/1974NamKinh tếTrường Đại học Công đoànThường Tín, Hà NộiPGS
22Trần Văn Hùng13/07/1978NamKinh tếPhân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng NaiKim Bảng, Hà NamPGS
23Nguyễn Trần Hưng10/12/1980NamKinh tếTrường Đại học Thương mạiThường Xuân, Thanh HóaPGS
24Nguyễn Văn Hưởng15/09/1975NamKinh tếTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng YênKim Động, Hưng YênPGS
25Vũ Văn Hưởng10/12/1979NamKinh tếTrường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà NộiNghĩa Hưng, Nam ĐịnhPGS
26Chu Khánh Lân14/08/1988NamKinh tếHọc viện Ngân hàngThành phố Lạng Sơn, Lạng SơnPGS
27Trần Thị Hoàng Mai22/04/1979NữKinh tếTrường Đại học VinhThị xã Cửa Lò, Nghệ AnPGS
28Phạm Khánh Nam08/08/1975NamKinh tếTrường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí MinhNinh Hòa, Khánh HòaPGS
29Đoàn Thanh Nga26/09/1981NữKinh tếTrường Đại học Kinh tế Quốc dânThái Thụy, Thái BìnhPGS
30Lê Tấn Nghiêm07/04/1976NamKinh tếTrường Đại học Cần ThơVĩnh Thạnh, Cần ThơPGS
31Nguyễn Thị Ánh Như20/11/1980NữKinh tếTrường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí MinhAn Nhơn, Bình ĐịnhPGS
32Nguyễn Hải Ninh01/01/1980NamKinh tếTrường Đại học Ngoại thươngTứ Kỳ, Hải DươngPGS
33Đỗ Đức Tài27/02/1980NamKinh tếTrường Đại học Lao động Xã hộiHưng Hà, Thái BìnhPGS
34Đoàn Ngọc Thắng02/09/1988NamKinh tếHọc viện Ngân hàngThị xã Ba Đồn, Quảng BìnhPGS
35Nguyễn Công Thành16/05/1978NamKinh tếTrường Đại học Kinh tế quốc dânLý Nhân, Hà NamPGS
36Hồ Trung Thành06/08/1975NamKinh tếTrường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhVĩnh Cữu, Đồng NaiPGS
37Trương Đức Thao13/09/1983NamKinh tếTrường Đại học Đại NamPhổ Yên, Thái NguyênPGS
38Trần Phương Thảo29/09/1978NữKinh tếTrường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí MinhVĩnh Lộc, Thanh HoáPGS
39Nguyễn Thị Phương Thảo04/12/1983NữKinh tếTrường Đại học Đà LạtVĩnh Linh, Quảng TrịPGS
40Nguyễn Đình Toàn10/06/1975NamKinh tếTrường Đại học Kinh tế Quốc dânĐô Lương, Nghệ AnPGS
41Kim Hương Trang11/08/1984NữKinh tếTrường Đại học Ngoại thươngĐông Anh, Hà NộiPGS
42Cao Minh Trí22/05/1977NamKinh tếTrường Đại học Mở thành phố Hồ Chí MinhChâu Thành, Cần ThơPGS
43Lê Đình Minh Trí03/06/1986NamKinh tếTrường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhĐiện Bàn, Quảng NamPGS
44Võ Hồng Tú15/09/1988NamKinh tếTrường Đại học Cần ThơTri Tôn, An GiangPGS
45Đào Hoàng Tuấn30/01/1985NamKinh tếHọc viện Chính sách và Phát triểnThái Thụy, Thái BìnhPGS
46Nguyễn Đào Tùng29/05/1975NamKinh tếHọc viện Tài chínhMê Linh, Hà NộiPGS
47Nguyễn Thị Cẩm Vân27/09/1980NữKinh tếTrường Đại học Kinh tế Quốc dânĐông Triều, Quảng NinhPGS
48Vũ Ngọc Xuân27/10/1979NamKinh tếTrường Đại học Kinh tế Quốc dânThường Tín, Hà NộiPGS
14. HĐGS ngành Luật học
1Nguyễn Hồng Thao01/12/1957NamLuật họcHọc viện Ngoại giaoĐông Hưng, Thái BìnhGS
2Lê Huỳnh Tấn Duy25/02/1981NamLuật họcTrường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí MinhThành phố Bến Tre, Bến TrePGS
3Phan Thị Lan Hương28/11/1975NữLuật họcTrường Đại học Luật Hà NộiHương Sơn, Hà TĩnhPGS
4Nguyễn Ngọc Kiện15/08/1978NamLuật họcTrường Đại học Luật, Đại học HuếQuỳnh Lưu, Nghệ AnPGS
5Nguyễn Thị Tuyết Mai29/11/1976NữLuật họcHọc viện Chính trị khu vực II, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí MinhĐức Thọ, Hà TĩnhPGS
6Phan Quốc Nguyên05/03/1977NamLuật họcKhoa Luật, Đại học Quốc gia Hà NộiHà NộiPGS
15. HĐGS ngành Luyện kim
1Phạm Quang26/05/1970NamLuyện kimTrường Đại học Bách khoa Hà NộiTiên Lữ, Hưng YênPGS
16. HĐGS ngành Ngôn ngữ học
1Lê Thanh Hà20/11/1977NữNgôn ngữ họcTrường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh HóaThị xã Đông Vinh, Thanh HóaPGS
2Trần Bá Tiến02/11/1972NamNgôn ngữ họcTrường Đại học VinhQuỳnh Lưu, Nghệ AnPGS
17. HĐGS liên ngành Nông nghiệp - Lâm nghiệp
1Bùi Văn Bắc11/12/1985NamLâm nghiệpTrường Đại học Lâm nghiệpHải Hậu, Nam ĐịnhPGS
2Võ Hữu Công04/10/1980Nam Nông nghiệpHọc viện Nông nghiệp Việt NamCẩm Xuyên, Hà TĩnhPGS
3Dương Văn Đoàn07/11/1986NamLâm nghiệpTrường Đại học Nông Lâm, Đại học Thái NguyênPhú Bình, Thái NguyênPGS
4Nguyễn Văn Đức16/04/1980Nam Nông nghiệpTrường Đại học Nông Lâm, Đại học HuếVĩnh Linh, Quảng TrịPGS
5Nguyễn Thị Thanh Hiền12/12/1979NữLâm nghiệpTrường Đại học Lâm nghiệpThị xã Sơn Tây, Hà TâyPGS
6Bùi Thị Thu Hương26/10/1977Nữ Nông nghiệpHọc viện Nông nghiệp Việt NamKiến An, Hải PhòngPGS
7Nguyễn Quốc Khương08/05/1985Nam Nông nghiệpTrường Đại học Cần ThơLong Mỹ, Hậu GiangPGS
8Nguyễn Văn Minh05/01/1977Nam Nông nghiệpTrường Đại học Tây NguyênThành phố Hải Dương, Hải DươngPGS
9Nguyễn Đình Giang Nam05/09/1979Nam Nông nghiệpTrường Đại học Cần ThơCẩm Khê, Phú ThọPGS
10Trần Sỹ Nam24/03/1982Nam Nông nghiệpTrường Đại học Cần ThơCan Lộc, Hà TĩnhPGS
11Nguyễn Vũ Phong01/06/1980Nam Nông nghiệpTrường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí MinhChợ Mới, An GiangPGS
12Lê Thị Hồng Phương16/11/1983Nữ Nông nghiệpTrường Đại học Nông Lâm, Đại học HuếThanh Chương, Nghệ AnPGS
13Cao Trường Sơn30/04/1986Nam Nông nghiệpHọc viện Nông nghiệp Việt NamThị xã Mỹ Hào, Hưng YênPGS
14Vũ Ngọc Thắng30/12/1977Nam Nông nghiệpHọc viện Nông nghiệp Việt NamĐông Hưng, Thái BìnhPGS
15Nguyễn Thị Thanh Xuân19/03/1967Nữ Nông nghiệpTrường Đại học An Giang, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhMăng Thít, Vĩnh LongPGS
18. HĐGS ngành Sinh học
1Phạm Văn Hùng13/12/1974NamSinh họcTrường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhQuảng Xương, Thanh HóaGS
2Vũ Đình Thống24/11/1975NamSinh họcViện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamCẩm Giàng, Hải DươngGS
3Lê Thị Nhi Công18/02/1980NữSinh họcViện Công nghệ sinh học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamQuảng Xương, Thanh HoáPGS
4Nguyễn Thùy Dương13/05/1978NữSinh họcViện Nghiên cứu hệ gen, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamTừ Sơn, Bắc NinhPGS
5Hà Danh Đức08/09/1977NamSinh họcTrường Đại học Đồng ThápYên Thành, Nghệ AnPGS
6Nguyễn Minh Hiệp04/01/1984NamSinh họcViện Nghiên cứu hạt nhân, Viện Năng lượng Nguyên tử Việt NamChợ Gạo, Tiền GiangPGS
7La Việt Hồng31/12/1984NamSinh họcTrường Đại học Sư phạm Hà Nội 2Mường Khương, Lào CaiPGS
8Ngô Đại Hùng20/02/1983NamSinh họcTrường Đại học Thủ Dầu MộtThành phố Bạc Liêu, Bạc LiêuPGS
9Đỗ Tấn Khang01/01/1983NamSinh họcTrường Đại học Cần ThơChợ Lách, Bến TrePGS
10Trương Ngọc Kiểm15/11/1983NamSinh họcTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà NộiThành phố Bắc Ninh, Bắc NinhPGS
11Trần Thanh Mến10/05/1981NamSinh họcTrường Đại học Cần ThơLong Mỹ, Hậu GiangPGS
12Đỗ Hữu Nghị05/11/1978NamSinh họcViện Hoá học các hợp chất thiên nhiên, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamQuốc Oai, Hà NộiPGS
13Vũ Bích Ngọc02/03/1986NữSinh họcTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhThái Thụy, Thái BìnhPGS
14Đặng Minh Quân25/10/1973NamSinh họcTrường Đại học Cần ThơThị xã Hương Trà, Thừa Thiên HuếPGS
15Vũ Thị Thu05/06/1982NữSinh họcTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà NộiGia Viễn, Ninh BìnhPGS
16Nguyễn Huy Thuần19/08/1980NamSinh họcTrường Đại học Duy TânHà Đông, Hà NộiPGS
17Hoàng Văn Tổng03/05/1982NamSinh họcHọc viện Quân yQuỳnh Phụ, Thái BìnhPGS
18Đỗ Thị Tuyên01/11/1975NữSinh họcViện Công nghệ sinh học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamĐông Anh, Hà NộiPGS
19. HĐGS liên ngành Sử học - Khảo cổ học - Dân tộc học/Nhân học
1Nguyễn Văn Chính28/10/1956NamSử họcTrường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà NộiThủy Nguyên, Hải PhòngGS
2Nguyễn Thị Thanh Bình17/08/1975NữDân tộc họcViện Dân tộc học, Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamHoài Đức, Hà NộiPGS
21. HĐGS ngành Thủy lợi
1Lê Thị Thu Hiền28/09/1978NữThủy lợiTrường Đại học Thủy lợiThọ Xuân, Thanh HóaPGS
2Tô Thúy Nga10/04/1971NữThủy lợiTrường Đại học Bách khoa, Đại học Đà NẵngThị xã Nghi Sơn, Thanh HóaPGS
3Đỗ Văn Quang12/12/1975NamThủy lợiTrường Đại học Thủy lợiThái Thụy, Thái BìnhPGS
4Hoàng Ngọc Tuấn05/11/1974NamThủy lợiViện Khoa học Thủy lợi Việt NamYên Thành, Nghệ AnPGS
5Phạm Sơn Tùng23/01/1982NamThủy lợiTrường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhBình Sơn, Quảng NgãiPGS
6Trần Thế Việt02/02/1983NamThủy lợiTrường Đại học Thủy lợiGia Bình, Bắc NinhPGS
22. HĐGS ngành Toán học
1Vũ Hoàng Linh11/10/1968NamToán họcTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà NộiThành phố Bắc Ninh, Bắc NinhGS
2Phạm Tiến Sơn21/01/1964NamToán họcTrường Đại học Đà LạtBình Sơn, Quảng NgãiGS
3Đào Phương Bắc01/07/1982NamToán họcTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà NộiĐống Đa, Hà NộiPGS
4Trịnh Viết Dược01/09/1985NamToán họcTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà NộiChương Mỹ, Hà TâyPGS
5Đào Văn Dương02/06/1981NamToán họcTrường Đại học Xây dựng Miền TrungTây Hòa, Phú YênPGS
6Bùi Văn Định21/09/1978NamToán họcHọc viện Kỹ thuật Quân sựGiao Thủy, Nam ĐịnhPGS
7Hà Hương Giang07/08/1979NữToán họcTrường Đại học Điện lựcPhúc Thọ, Hà NộiPGS
8Đỗ Lân02/08/1985NamToán họcTrường Đại học Thuỷ lợiQuốc Oai, Hà NộiPGS
9Phạm Quý Mười20/01/1980NamToán họcTrường Đại học Sư phạm, Đại học Đà NẵngQuảng Trạch, Quảng BìnhPGS
10Trần Giang Nam13/09/1982NamToán họcViện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamVĩnh Linh, Quảng TrịPGS
11Nguyễn Thành Quí01/01/1982NamToán họcTrường Đại học Cần ThơGò Quao, Kiên GiangPGS
12Đỗ Hoàng Sơn05/09/1988NamToán họcViện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamPhúc Thọ, Hà NộiPGS
13Vũ Mạnh Tới07/05/1986NamToán họcTrường Đại học Thủy lợiVũ Thư, Thái BìnhPGS
23. HĐGS liên ngành Triết học - Chính trị học - Xã hội học
1Lê Văn Lợi10/12/1974NamTriết họcHọc viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí MinhThanh Chương, Nghệ AnGS
2Bùi Thu Hương06/07/1975NữXã hội họcHọc viện Báo chí và Tuyên truyềnMỹ Đức, Hà NộiPGS
3Nguyễn Đức Hữu22/11/1976NamXã hội họcTrường Đại học Công đoànGiao Thủy, Nam ĐịnhPGS
4Nguyễn Nghị Thanh25/02/1977NamChính trị họcTrường Đại học Nội vụ Hà NộiBố Trạch, Quảng BìnhPGS
5Đoàn Văn Trường14/04/1989NamXã hội họcTrường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh HóaTriệu Sơn, Thanh HóaPGS
24. HĐGS liên ngành Văn hóa - Nghệ thuật - Thể dục thể thao
1Trần Thị Biển17/06/1974NữNghệ thuậtTrường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ươngTiên Lữ, Hưng YênPGS
2Nguyễn Thị Anh Quyên18/02/1976NữVăn hóaTrường Đại học Văn hoá Hà NộiThanh Chương, Nghệ AnPGS
3Phạm Đức Toàn03/11/1981NamThể dục Thể thaoTrường Đại học Thể dục thể thao Bắc NinhThành phố Hải Dương, Hải DươngPGS
4Trần Minh Tuấn26/09/1983NamThể dục Thể thaoTrường Đại học Sài GònCái Bè, Tiền GiangPGS
25. HĐGS ngành Văn học
1Cao Kim Lan15/09/1973Nữ Văn họcViện Văn học, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamLý Nhân, Hà NamPGS
2Phạm Văn Quang12/11/1975Nam Văn họcTrường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhTiền Hải, Thái BìnhPGS
3Nguyễn Thị Như Trang23/05/1983Nữ Văn họcTrường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà NộiThành phố Vinh, Nghệ AnPGS
26. HĐGS ngành Vật lý
1Lục Huy Hoàng10/11/1972NamVật lýTrường Đại học Sư phạm Hà NộiThanh Trì, Hà NộiGS
2Chu Mạnh Hoàng13/07/1979NamVật lýTrường Đại học Bách khoa Hà NộiDiễn Châu, Nghệ AnGS
3Dương Ngọc Huyền21/05/1958NamVật lýTrường Đại học Bách khoa Hà NộiYên Thành, Nghệ AnGS
4Đào Vĩnh Ái20/10/1977NamVật lýTrường Đại học Duy TânAn Nhơn, Bình ĐịnhPGS
5Hồ Mạnh Dũng09/02/1963NamVật lýTrung tâm Hạt nhân Thành phố Hồ Chí MinhTriệu Phong, Quảng TrịPGS
6Nguyễn Tiến Dũng05/07/1979NamVật lýTrường Đại học VinhThành phố Vinh, Nghệ AnPGS
7Lê Văn Đoài24/12/1981NamVật lýTrường Đại học VinhThanh Chương, Nghệ AnPGS
8Trần Hải Đức06/12/1984NamVật lýTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà NộiThành phố Hưng Yên, Hưng YênPGS
9Phạm Nguyên Hải25/07/1968NamVật lýTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà NộiMỹ Hào, Hưng YênPGS
10Vũ Thị Hồng Hạnh26/06/1979NữVật lýTrường Đại học Sư phạm, Đại học Thái NguyênVụ Bản, Nam ĐịnhPGS
11Nguyễn Thị Hiền26/12/1980NữVật lýTrường Đại học Khoa học, Đại học Thái NguyênHoài Đức, Hà NộiPGS
12Nguyễn Thị Hồng09/07/1983NữVật lýTrường Đại học Cần ThơChâu Thành, An GiangPGS
13Nguyễn Đình Lãm01/02/1977NamVật lýTrường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà NộiThành phố Ninh Bình, Ninh BìnhPGS
14Nguyễn Như Lê22/09/1984NữVật lýTrường Đại học Sư phạm, Đại học HuếThị xã Nghi Sơn, Thanh HoáPGS
15Nguyễn Việt Long02/07/1976NamVật lýTrường Đại học Sài GònHoằng Hóa, Thanh HóaPGS
16Phạm Kim Ngọc04/04/1982NữVật lýTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhThành phố Cao Lãnh, Đồng ThápPGS
17Ngô Khoa Quang16/09/1984NamVật lýTrường Đại học Khoa học, Đại học HuếHương Thủy, Thừa Thiên HuếPGS
18Nguyễn Văn Quỳnh21/10/1985NamVật lýTrường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThanh Chương, Nghệ AnPGS
19Tống Sỹ Tiến02/06/1981NamVật lýTrường Đại học Phòng cháy chữa cháyVũ Thư, Thái BìnhPGS
20Đỗ Quang Trung23/11/1981NamVật lýTrường Đại học PhenikaaThị xã Đông Triều, Quảng NinhPGS
21Hồ Văn Tuyến02/02/1987NamVật lýTrường Đại học Duy TânPhú Vang, Thừa Thiên HuếPGS
22Phạm Văn Việt04/12/1987NamVật lýTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhNam Trực, Nam Định.PGS
27. HĐGS liên ngành Xây dựng - Kiến trúc
1Phạm Tuấn Anh30/04/1983NamXây dựngTrường Đại học Công nghệ Giao thông vận tảiVũ Thư, Thái BìnhPGS
2Tạ Quỳnh Hoa22/05/1975NữKiến trúcTrường Đại học Xây dựng Hà NộiVăn Lâm, Hưng YênPGS
3Ngô Sĩ Huy16/11/1983NamXây dựngTrường Đại học Hồng ĐứcThành phố Thanh Hóa, Thanh HóaPGS
4Trương Việt Hùng05/07/1982NamXây dựngTrường Đại học Thủy lợiThọ Xuân, Thanh HóaPGS
5Trần Tuấn Kiệt27/05/1974NamXây dựngTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí MinhPhú Nhuận, Thành phố Hồ Chí MinhPGS
6Huỳnh Trọng Phước01/01/1988NamXây dựngTrường Đại học Cần ThơThoại Sơn, An GiangPGS
7Đỗ Tiến Sỹ01/10/1985NamXây dựngTrường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.Ba Vì, Hà NộiPGS
8Nguyễn Ngọc Tân21/08/1987NamXây dựngTrường Đại học Xây dựng Hà NộiNam Đàn, Nghệ AnPGS
9Ngô Văn Thuyết09/05/1986NamXây dựngTrường Đại học Thủy lợiTrực Ninh, Nam ĐịnhPGS
10Nguyễn Văn Tú12/06/1975NamXây dựngHọc viện Kỹ thuật Quân sựĐông Hưng, Thái BìnhPGS
28. HĐGS ngành Y học
1Nguyễn Duy Ánh15/02/1966NamY họcBệnh viện Phụ sản Hà Nội Thuận Thành, Bắc NinhGS
2Bùi Vũ Huy16/11/1958NamY họcTrường Đại học Y Hà NộiHai Bà Trưng, Hà NộiGS
3Lâm Khánh18/01/1964NamY họcBệnh viện Trung ương Quân đội 108Gia Lâm, Hà NộiGS
4Nguyễn Như Lâm24/03/1969NamY họcHọc viện Quân yThanh Chương, Nghệ AnGS
5Nguyễn Ngọc Sáng15/05/1958NamY họcTrường Đại học Y Dược Hải PhòngQuỳnh Phụ, Thái BìnhGS
6Trần Huy Thịnh09/01/1978NamY họcTrường Đại học Y Hà NộiNam Sách, Hải DươngGS
7Ngô Minh Xuân14/11/1962NamY họcTrường Đại học Y khoa Phạm Ngọc ThạchBình Đại, Bến TreGS
8Nguyễn Ngọc Anh04/07/1971NữY họcTrường Đại học Y Hà NộiPhong Châu, Phú ThọPGS
9Nguyễn Trung Anh25/05/1968NamY họcBệnh viện Lão khoa Trung ươngHoài Nhơn, Bình ĐịnhPGS
10Nguyễn Hoài Bắc12/05/1976NamY họcTrường Đại học Y Hà NộiViệt Yên, Bắc GiangPGS
11Lê Mạnh Cường22/10/1968NamY họcHọc viện Y-Dược học cổ truyền Việt NamTriệu Sơn, Thanh HóaPGS
12Lê Thị Anh Đào16/10/1974NữY họcTrường Đại học Y Hà NộiLý Nhân Hà NamPGS
13Trần Ngọc Đăng23/02/1988NamY họcĐại học Y Dược Thành phố Hồ Chí MinhThành phố Tam Kỳ, Quảng NamPGS
14Trần Thái Hà17/11/1977NamY họcBệnh viện Y học Cổ truyền Trung ươngVụ Bản, Nam ĐịnhPGS
15Lê Thị Thu Hải30/09/1975NữY họcBệnh viện Trung ương Quân đội 108Gia Viễn, Ninh BìnhPGS
16Nguyễn Văn Hảo06/12/1961NamY họcĐại học Y Dược Thành phố Hồ Chí MinhQuận 1, Thành phố Hồ Chí MinhPGS
17Nguyễn Phạm Anh Hoa24/08/1970NữY họcBệnh viện Nhi Trung ươngTam Kỳ, Quảng NamPGS
18Nguyễn Việt Hoa29/04/1969NữY họcBệnh viện Hữu Nghị Việt ĐứcNam Đàn, Nghệ AnPGS
19Nguyễn Duy Hùng16/12/1984NamY họcTrường Đại học Y Hà NộiThạch Hà, Hà TĩnhPGS
20Trần Mạnh Hùng28/12/1970NamY họcBệnh viện Bạch MaiHưng Hà, Thái BìnhPGS
21Trịnh Lê Huy19/07/1982NamY họcTrường Đại học Y Hà NộiThọ Xuân, Thanh HóaPGS
22Huỳnh Quang Khánh02/02/1974NamY họcBệnh viện Chợ RẫyPhù Cát, Bình ĐịnhPGS
23Nguyễn Công Long20/02/1976NamY họcBệnh viện Bạch MaiHà Đông, Hà NộiPGS
24Phạm Hữu Lư18/08/1976NamY họcTrường Đại học Y Hà NộiKinh Môn, Hải DươngPGS
25Nguyễn Đức Minh19/07/1973NamY họcBệnh viện Châm cứu Trung ươngMỹ Hào, Hưng YênPGS
26Nguyễn Thị Hồng Minh18/12/1971NữY họcBệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương Hà NộiHương Sơn, Hà TĩnhPGS
27Phạm Quang Minh22/04/1978NamY họcTrường Đại học Y Hà NộiKiến Xương, Thái BìnhPGS
28Trần Thừa Nguyên01/06/1974NamY họcBệnh viện Trung ương HuếThành phố Huế, Thừa Thiên HuếPGS
29Vũ Hoàng Phương30/09/1978NamY họcTrường Đại học Y Hà NộiTiên Lãng, Hải PhòngPGS
30Nguyễn Thị Thu Phương16/12/1985NữY họcTrường Đại học Y Dược Hải PhòngHải An, Hải PhòngPGS
31Lê Hồng Quang07/07/1972NamY họcBệnh viện K Cẩm Giàng, Hải DươngPGS
32Nguyễn Tiến Quang01/02/1977NamY họcBệnh viện KLạng Giang, Bắc GiangPGS
33Phùng Duy Hồng Sơn17/05/1981NamY họcBệnh viện Hữu nghị Việt ĐứcĐức Thọ, Hà TĩnhPGS
34Đỗ Ngọc Sơn17/01/1973NamY họcBệnh viện Bạch MaiTrực Ninh, Nam ĐịnhPGS
35Phạm Trường Sơn07/04/1976NamY họcBệnh viện Trung ương Quân đội 108Hoa Lư, Ninh BìnhPGS
36Nguyễn Văn Sơn29/10/1964NamY họcBệnh viện Đa khoa tỉnh Phú ThọThành phố Việt trì, Phú ThọPGS
37Trần Tấn Tài05/01/1962NamY họcTrường Đại học Y-Dược, Đại học HuếPhú Vang, Thừa Thiên HuếPGS
38Lê Thái Vân Thanh08/12/1973NữY họcĐại học Y Dược Thành phố Hồ Chí MinhThành phố Mỹ Tho, Tiền GiangPGS
39Nguyễn Hữu Thịnh12/11/1977NamY họcĐại học Y Dược Thành phố Hồ Chí MinhThành phố Quảng Ngãi, Quảng NgãiPGS
40Dương Đình Toàn25/11/1976NamY họcTrường Đại học Y Hà NộiThạch Hà, Hà TĩnhPGS
41Lâm Việt Trung22/05/1971NamY họcBệnh viện Chợ RẫyKim Sơn, Ninh BìnhPGS
42Lê Đình Tuân20/08/1985NamY họcHọc viện Quân yHoằng Hóa, Thanh HóaPGS
43Đặng Thị Xuân17/02/1966NữY họcBệnh viện Bạch MaiVũ Thư, Thái BìnhPGS
Theo giaoducthoidai.vn
https://giaoducthoidai.vn/cong-bo-ung-vien-gs-va-pgs-duoc-hoi-dong-giao-su-nha-nuoc-thong-qua-post613854.html
Copy Link
https://giaoducthoidai.vn/cong-bo-ung-vien-gs-va-pgs-duoc-hoi-dong-giao-su-nha-nuoc-thong-qua-post613854.html
Bài liên quan
Lại điều chỉnh thời gian thu nhận hồ sơ ứng viên giáo sư, phó giáo sư năm 2021
Hội đồng Giáo sư nhà nước vừa có văn bản tiếp tục điều chỉnh thời gian thu nhận hồ sơ ứng viên năm 2021.

(0) Bình luận
Nổi bật Giáo dục thủ đô
Đừng bỏ lỡ
Mới nhất
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO
Danh sách 383 ứng viên GS và PGS được thông qua