Xét theo khu vực, nhiều trường giảm chỉ tiêu nằm ở nội thành. Tất cả trường THPT ở Cầu Giấy, Hoàng Mai, Hà Đông đều giảm.
Quận Ba Đình, Thanh Xuân, Tây Hồ tăng nhẹ khoảng 100 chỉ tiêu. Khu vực tăng mạnh nhất đều ở ngoại thành, gồm các huyện Sóc Sơn, Mê Linh, Quốc Oai, Mỹ Đức.
Chỉ tiêu lớp 10 của các trường THPT công lập ở Hà Nội như sau:
Tên trường | Chỉ tiêu 2023 | Chỉ tiêu 2024 |
1. THPT Phan Đình Phùng | 675 | 675 |
2. THPT Phạm Hồng Thái | 585 | 675 |
3. THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình | 640 | 675 |
4. THPT Tây Hồ | 720 | 675 |
5. THPT Chu Văn An | 270 | 360 |
6. THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm | 765 | 675 |
7. THPT Việt Đức | 810 | 810 |
8. THPT Thăng Long | 675 | 675 |
9. THPT Trần Nhân Tông | 675 | 720 |
10. THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng | 675 | 675 |
11. THPT Đống Đa | 675 | 675 |
12. THPT Kim Liên | 675 | 675 |
13. THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa | 675 | 675 |
14. THPT Quang Trung - Đống Đa | 675 | 675 |
15. THPT Nhân Chính | 585 | 585 |
16. Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân | 675 | 675 |
17. THPT Khương Đình | 675 | 675 |
18. TH-THCS-THPT Khương Hạ | 280 | 400 |
19. THPT Cầu Giấy | 720 | 675 |
20. THPT Yên Hòa | 720 | 675 |
21. THPT Hoàng Văn Thụ | 720 | 675 |
22. THPT Trương Định | 720 | 675 |
23. THPT Việt Nam - Ba Lan | 720 | 675 |
24. THPT Ngô Thì Nhậm | 675 | 675 |
25. THPT Ngọc Hồi | 585 | 675 |
26. THPT Đông Mỹ | 405 | 675 |
27. THPT Nguyễn Quốc Trinh | 585 | 630 |
28. THPT Nguyễn Gia Thiều | 675 | 675 |
29. THPT Lý Thường Kiệt | 495 | 495 |
30. THPT Thạch Bàn | 720 | 675 |
31. THPT Phúc Lợi | 720 | 675 |
32. THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm | 675 | 675 |
33. THPT Dương Xá | 630 | 630 |
34. THPT Nguyễn Văn Cừ | 630 | 630 |
35. THPT Yên Viên | 630 | 630 |
36. THPT Đa Phúc | 675 | 540 |
37. THPT Kim Anh | 540 | 675 |
38. THPT Minh Phú | 450 | 495 |
39. THPT Sóc Sơn | 630 | 675 |
40. THPT Trung Giã | 540 | 630 |
41. THPT Xuân Giang | 540 | 540 |
42. THPT Bắc Thăng Long | 675 | 675 |
43. THPT Cổ Loa | 720 | 675 |
44. THPT Đông Anh | 630 | 675 |
45. THPT Liên Hà | 675 | 675 |
46. THPT Vân Nội | 720 | 675 |
47. THPT Mê Linh | 540 | 585 |
48. THPT Quang Minh | 450 | 540 |
49. THPT Tiền Phong | 450 | 495 |
50. THPT Tiến Thịnh | 450 | 495 |
51. THPT Tự Lập | 450 | 540 |
52. THPT Yên Lãng | 450 | 495 |
53. THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 720 | 675 |
54. THPT Xuân Đỉnh | 720 | 675 |
55. THPT Thượng Cát | 540 | 540 |
56. THPT Đại Mỗ | 765 | 675 |
57. THPT Trung Văn | 480 | 675 |
58. THPT Xuân Phương | 720 | 675 |
59. THPT Mỹ Đình | 675 | 675 |
60. THPT Hoài Đức A | 630 | 630 |
61. THPT Hoài Đức B | 675 | 675 |
62. THPT Vạn Xuân - Hoài Đức | 585 | 585 |
63. THT Hoài Đức C | 495 | 495 |
64. THPT Đan Phượng | 675 | 675 |
65. THPT Hồng Thái | 495 | 585 |
66. THPT Tân Lập | 585 | 585 |
67. THPT Thọ Xuân | 450 | 450 |
68. THPT Ngọc Tảo | 675 | 675 |
69. THPT Phúc Thọ | 675 | 675 |
70. THPT Vân Cốc | 495 | 585 |
71. THPT Tùng Thiện | 675 | 675 |
72. THPT Xuân Khanh | 495 | 540 |
73. THPT Sơn Tây | 270 | 270 |
74. THPT Ba Vì | 585 | 630 |
75. THPT Bất Bạt | 450 | 450 |
76. Phổ thông Dân tộc nội trú | 140 | 140 |
77. THPT Ngô Quyền - Ba Vì | 675 | 675 |
78. THPT Quảng Oai | 675 | 675 |
79. THPT Minh Quang | 450 | 540 |
80. THPT Bắc Lương Sơn | 450 | 495 |
81. THPT Hai Bà Trưng - Thạch Thất | 585 | 585 |
82. THPT Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất | 630 | 675 |
83. THPT Thạch Thất | 675 | 675 |
84. THPT Minh Hà | 450 | 450 |
85. THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai | 540 | 585 |
86. THPT Minh Khai | 630 | 675 |
87. THPT Quốc Oai | 675 | 675 |
88. THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai | 540 | 630 |
89. THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông | 765 | 675 |
90. THPT Quang Trung - Hà Đông | 765 | 675 |
91. THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông | 765 | 675 |
92. THPT Chúc Động | 675 | 675 |
93. THPT Chương Mỹ A | 675 | 675 |
94. THPT Chương Mỹ B | 675 | 675 |
95. THPT Xuân Mai | 675 | 675 |
96. THPT Nguyễn Văn Trỗi | 675 | 675 |
97. THPT Nguyễn Du - Thanh Oai | 630 | 675 |
98. THPT Thanh Oai A | 630 | 630 |
99. THPT Thanh Oai B | 675 | 675 |
100. THPT Thường Tín | 675 | 675 |
101. THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín | 540 | 540 |
102. THPT Lý Tử Tấn | 585 | 585 |
103. THPT Tô Hiệu - Thường Tín | 585 | 585 |
104. THPT Vân Tảo | 540 | 540 |
105. THPT Đồng Quan | 540 | 540 |
106. THPT Phú Xuyên A | 675 | 675 |
107. THPT Phú Xuyên B | 540 | 675 |
108. THPT Tân Dân | 495 | 495 |
109. THPT Hợp Thanh | 495 | 585 |
110. THPT Mỹ Đức A | 675 | 675 |
111. THPT Mỹ Đức B | 585 | 630 |
112. THPT Mỹ Đức C | 450 | 540 |
113. THPT Đại Cường | 315 | 360 |
114. THPT Lưu Hoàng | 360 | 450 |
115. THPT Trần Đăng Ninh | 540 | 540 |
116. THPT Ứng Hòa A | 540 | 540 |
117. THPT Ứng Hòa B | 450 | 450 |
Tổng cộng | 65935 | 67365 |