Trong khi đó, giá xe côn tay Honda không có sự biến động mới nào trong 4/2023, tiếp tục duy trì ở mức 46,16 - 105,50 triệu đồng.
Hiện tại, các mẫu xe thuộc dòng Winner X có mức giá niêm yết lần lượt như sau: Phiên bản tiêu chuẩn có giá là 46,16 triệu đồng, phiên bản đặc biệt có giá 50,06 triệu đồng và phiên bản thể thao có giá 50,56 triệu đồng.
So với mức giá đề xuất, giá bán thực tế đang chênh lệch khoảng 1,16 - 7,31 triệu đồng, với mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe CBR150R.
Bảng giá xe côn tay Honda mới nhất tháng 4/2023 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Winner X | Phiên bản tiêu chuẩn (CBS) | 46,16 | 45 | -1,16 |
Phiên bản đặc biệt (ABS) | 50,06 | 48,5 | -1,56 | |
Phiên bản thể thao (ABS) | 50,56 | 48 | -2,56 | |
CBR150R | Phiên bản tiêu chuẩn | 71,29 | 78,6 | 7,31 |
Phiên bản đặc biệt | 72,29 | 79,6 | 7,31 | |
Phiên bản thể thao | 72,79 | 80 | 7,21 | |
CB150R The Streetster | Phiên bản tiêu chuẩn | 105,50 | 105,50 | 0 |
Tương tự như xe tay ga, giá xe mô tô Honda cũng có sự thay đổi nhẹ so với tháng 3/2023, cụ thể, mức giá 180,80 triệu đồng đối với dòng xe Rebel 500 và 184,49 triệu đồng với dòng xe CB500F.
So với mức giá đề xuất mới, giá thực tế đang chênh lệch khoảng 6,2 - 9,31 triệu đồng, với mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với dòng xe CB500F.
Bảng giá xe mô tô Honda mới nhất tháng 4/2023 (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Rebel 500 | Phiên bản tiêu chuẩn | 180,80 | 187 | 6,2 |
CB500F | Phiên bản tiêu chuẩn | 184,49 | 193,80 | 9,31 |
Lưu ý: Mức giá nêu trên chỉ mang tính chất tham khảo, đã bao gồm thuế VAT, lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy. Giá xe có thể thay đổi tùy từng thời điêm theo các đại lý Honda và khu vực bán xe.